Tại lễ khai trương các dịch vụ công trực tuyến mức 3 thuộc lĩnh vực Đường thủy nội địa diễn ra chiều ngày 22/11/2016, đại diện lãnh đạo Đường thủy nội địa Việt Nam cho biết, ngày 30/10/2015, Bộ GTVT đã phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cho các thủ tục hành chính của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam”.

Đến nay, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã hoàn thành 100% việc xây dựng các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Cục. Trước đó, trong năm 2015, Cục đã thực hiện công bố  cung cấp trực tuyến được 25 dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3-4 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ GTVT, Cổng một cửa Quốc gia, trong đó có 21 thủ tục dịch vụ công và 4 thủ tục hải quan một cửa.

Năm 2016, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đăng ký với Bộ GTVT thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho 21 thủ tục. Tuy nhiên, từ đầu năm đến tháng 10 năm nay, Cục đã phối hợp với Trung tâm CNTT và Liên danh nhà thầu - Công ty TNHH giải pháp phần mềm CMC và Công ty hợp danh công nghệ tàu thủy (STC) triển khai xây dựng phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên nền tảng OpenCPS (http://opencps.vn) cho 32 thủ tục còn lại của Cục, gồm: 7 thủ tục lĩnh vực cảng bến, 6 thủ tục lĩnh vực vận tải và 19 thủ tục về quản lý kết cấu hạ tầng. OpenCPS là phần mễm lõi phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở các cấp độ 2, 3, 4 phù hợp với quy định của nhà nước về thủ tục hành chính và các quy định của Bộ TT&TT về dịch vụ công trực tuyến các cấp độ. Đây là sản phẩm nguồn mở đầu tiên được phát triển nhằm mục tiêu hiện thực hóa Nghi quyết 36a của Chính phủ về Chính phủ điện tử.

Đồng thời, trong thời gian từ tháng 7 đến tháng 9/2016, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã đào tạo, tuyên truyền cho các đơn vị chức năng và một số doanh nghiệp vận tải thủy về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

Đến tháng 10/2016, toàn bộ 57 thủ tục hành chính bao gồm 64 quy trình xử lý công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã được xây dựng đạt mức 3-4, với 54 thủ tục mức 3 và 3 thủ tục mức 4, cho 4 lĩnh vực: quản lý phương tiện và thuyền viên (19 thủ tục); quản lý cảng, bến thủy (11 thủ tục), kết cấu hạ tầng (11 thủ tục) và vận tải, an toàn giao thông (8 thủ tục).

Từ ngày 1/11/2016, Cục này đã triển khai chạy thử phần mềm dịch vụ công trên hệ thống thực tại Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT đồng thời thông báo, tuyên truyền cho người dân và doanh nghiệp việc áp dụng thí điểm.

" />

Khai trương 32 dịch vụ công trực tuyến mức 3 lĩnh vực Đường thủy nội địa

Thế giới 2025-03-26 14:08:42 3619
Khai trương 32 dịch vụ công trực tuyến mức 3 lĩnh vực Đường thủy nội địa

Tại lễ khai trương các dịch vụ công trực tuyến mức 3 thuộc lĩnh vực Đường thủy nội địa diễn ra chiều ngày 22/11/2016,ươngdịchvụcôngtrựctuyếnmứclĩnhvựcĐườngthủynộiđịbảng xếp hạng ngoại hạng anh 2023 2024 đại diện lãnh đạo Đường thủy nội địa Việt Nam cho biết, ngày 30/10/2015, Bộ GTVT đã phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cho các thủ tục hành chính của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam”.

Đến nay, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã hoàn thành 100% việc xây dựng các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Cục. Trước đó, trong năm 2015, Cục đã thực hiện công bố  cung cấp trực tuyến được 25 dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3-4 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ GTVT, Cổng một cửa Quốc gia, trong đó có 21 thủ tục dịch vụ công và 4 thủ tục hải quan một cửa.

Năm 2016, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đăng ký với Bộ GTVT thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho 21 thủ tục. Tuy nhiên, từ đầu năm đến tháng 10 năm nay, Cục đã phối hợp với Trung tâm CNTT và Liên danh nhà thầu - Công ty TNHH giải pháp phần mềm CMC và Công ty hợp danh công nghệ tàu thủy (STC) triển khai xây dựng phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên nền tảng OpenCPS (http://opencps.vn) cho 32 thủ tục còn lại của Cục, gồm: 7 thủ tục lĩnh vực cảng bến, 6 thủ tục lĩnh vực vận tải và 19 thủ tục về quản lý kết cấu hạ tầng. OpenCPS là phần mễm lõi phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở các cấp độ 2, 3, 4 phù hợp với quy định của nhà nước về thủ tục hành chính và các quy định của Bộ TT&TT về dịch vụ công trực tuyến các cấp độ. Đây là sản phẩm nguồn mở đầu tiên được phát triển nhằm mục tiêu hiện thực hóa Nghi quyết 36a của Chính phủ về Chính phủ điện tử.

Đồng thời, trong thời gian từ tháng 7 đến tháng 9/2016, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã đào tạo, tuyên truyền cho các đơn vị chức năng và một số doanh nghiệp vận tải thủy về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

Đến tháng 10/2016, toàn bộ 57 thủ tục hành chính bao gồm 64 quy trình xử lý công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã được xây dựng đạt mức 3-4, với 54 thủ tục mức 3 và 3 thủ tục mức 4, cho 4 lĩnh vực: quản lý phương tiện và thuyền viên (19 thủ tục); quản lý cảng, bến thủy (11 thủ tục), kết cấu hạ tầng (11 thủ tục) và vận tải, an toàn giao thông (8 thủ tục).

Từ ngày 1/11/2016, Cục này đã triển khai chạy thử phần mềm dịch vụ công trên hệ thống thực tại Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT đồng thời thông báo, tuyên truyền cho người dân và doanh nghiệp việc áp dụng thí điểm.

本文地址:http://game.tour-time.com/news/67d499917.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

Nhận định, soi kèo Eswatini vs Mauritius, 20h00 ngày 23/3: Tâm lý thoải mái

Việt Nam và Thái Lan tiếp tục bất phân thắng bại. Trên sân Mỹ Đình tối 19/11, hai đội chia điểm với kết quả 0-0.

Giống như trận lượt đi, Thái Lan có cơ hội tốt hơn nhưng không thể chuyển hóa thành bàn thắng.

{keywords}
Báo Thái Lan tiếc khi hòa Việt Nam

"Một kết quả buồn. Thái Lan đã có cơ hội giành chiến thắng nhưng không thể đưa bóng vào lưới đối thủ", tờ Khao Sod thể hiện sự thất vọng.

"Kết quả này càng thêm bất lợi cho Thái Lan. Malaysia có chiến thắng 2-0 trước Indonesia, giành được 9 điểm và vươn lên vị trí nhì bảng G".

Phần lớn các báo thể thao Thái Lan đều chỉ trích nặng nề Theerathon Bunmathan, gọi hậu vệ này là tội đồ, tặng điểm cho Việt Nam.

Theerathon vừa trở lại sau án treo giò, lĩnh nhiệm vụ đá phạt đền cho Thái Lan giữa hiệp 1, nhưng không thể thắng Đặng Văn Lâm.

{keywords}
Theerathon bị chỉ trích nặng nề

"Tội đồ Theerathon khiến Thái Lan không thể thắng Việt Nam, và bị Malaysia đẩy xuống vị trí thứ 3", tờ Siam Sport viết.

"Thái Lan cố gắng giành chiến thắng trước Việt Nam. Nhưng Theerathon đá hỏng phạt đền trong hiệp 1, khiến 'Voi chiến' phải chấp nhận kết quả hòa 0-0.

Kết quả này khiến Thái Lan chỉ có 8 điểm, bị Malaysia giành vị trí nhì bảng, và tiếp tục kém Việt Nam 3 điểm".

SMM Sport cũng chỉ trích Theerathon về quả phạt đền hỏng.

Bài báo viết: "Theerathon bỏ lỡ quả phạt 11 mét, Thái Lan buộc phải chấp nhận hòa không bàn thắng với Việt Nam, và rơi xuống thứ 3 bảng G.

Trong nửa cuối trận đấu, Thái Lan cố gắng tấn công. Dù vậy, Việt Nam phòng ngự chủ động dẫn đến việc hai bên chia điểm".

MỜI XEM VIDEO ĐƯỢC TẠO TỰ ĐỘNG CỦA BÀI VIẾT NÀY

Thiên Thanh

">

Việt Nam vs Thái Lan: Báo Thái Lan tiếc vì hòa Việt Nam

 ">

Top 10 bàn thắng đẹp ở AFF Cup 2018

Nhận định, soi kèo Uruguay vs Argentina, 06h30 ngày 22/3: Mất Messi, mất hết

{keywords}Ông Đỗ Văn Giang, Phó Vụ trưởng Vụ Đào tạo chính quy, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp

Những ví dụ thực tiễn đó đã chứng tỏ tác động rất nhanh, hiệu quả. Bởi các nước phát triển giáo dục nghề nghiệp ở trên thế giới và trong khu vực đã cho chúng ta được những bài học kinh nghiệm, “con đường tắt” để đi nhanh nhất.

Nếu chúng ta đủ điều kiện về chương trình, về đội ngũ, cơ sở vật chất thiết bị, đặc biệt là gắn với các doanh nghiệp trong quá trình tổ chức đào tạo theo mô hình thí điểm mà tôi vừa nói và chương trình chất lượng cao đại trà được quy định rất cụ thể trong thông tư, thì tôi cho rằng đó sẽ là một cú hích lớn để có thể đạt được nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và các doanh nghiệp trong, ngoài nước.

Nhà báo Phạm Huyền: Vậy thưa PGS.TS Bùi Thế Dũng, ông đánh giá thế nào về vai trò của hình thức liên kết đào tạo chất lượng cao trong việc hiện thực hóa mục tiêu nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo hướng hiện đại, tiếp cận nền giáo dục nghề nghiệp tiên tiến trong khu vực và trên thế giới?

PGS.TS. Bùi Thế Dũng: Tôi nghĩ rằng việc có chương trình đào tạo liên kết nước ngoài không phải ở thời điểm cách đây 5-7 năm mà đến tận gần đây chúng ta mới làm được. Thực ra đây là quá trình phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp đủ năng lực để trở thành đối tác với nước ngoài, để chúng ta có thể liên kết, hợp tác với họ một cách bình đẳng với tư cách là hai đơn vị.

Suốt gần 2 năm vừa qua có rất nhiều chương trình hợp tác quốc tế rồi những hỗ trợ của những tổ chức quốc tế giúp đỡ cho phát triển giáo dục nghề nghiệp của Việt Nam. Nhưng chủ yếu nó là một chiều. Đó là giúp đỡ Việt Nam xây dựng đội ngũ giáo viên, xây dựng đội ngũ nhà quản lý, tăng cường năng  lực thiết bị cho các trường, giúp đỡ để đổi mới, xây dựng chương trình đào tạo gắn với nhu cầu của nguồn nhân lực.

Đến bây giờ năng lực đào tạo của các trường trong hệ thống của chúng ta đã phát triển ở mức có thể hợp tác trực tiếp với nước ngoài. Đây là trở thành hợp tác song phương giữa hai cơ sở giáo dục nghề nghiệp với nhau và để chúng ta tiếp cận được những cái chuẩn hóa, chuẩn mực của đào tạo các nước. Đặc biệt các nước Tổng cục giáo dục nghề nghiệp lựa chọn liên kết là những nước có nền giáo dục nghề nghiệp phát triển nhất

Nói đến giáo dục nghề nghiệp phát triển trước hết phải nói thẳng đó là những nước công nghiệp phát triển, như nhóm G7. Các nước công nghiệp phát triển luôn nói rằng họ phát triển được chính là vì có đội ngũ người lao động trực tiếp, tức là công nhân.

{keywords}
PGS.TS. Bùi Thế Dũng, Chuyên gia tư vấn về Giáo dục nghề nghiệp

Thứ hai, tôi muốn nói về mặt chuyên môn kĩ thuật, chúng ta không thể cùng một lúc xây dựng một mặt bằng cao cho tất cả hệ thống mà phải lựa chọn những điểm tác động. Đó là những trường trọng điểm, những trường điểm làm nòng cốt và trong các trường đó chúng ta cũng không thể chọn tất cả các nghề được, mà cũng chọn một số nghề trường đó có thế mạnh và đất nước đang cần để ưu tiên. Như cách tiếp cận của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp là lựa chọn một số trường có năng lực, một số trường, một số nghề mà trọng điểm nền kinh tế của chúng ta trong giai đoạn công nghiệp hóa hiện đại hóa đang cần để chúng ta lựa chọn.

Như vậy khi chúng ta hợp tác với nước ngoài, cái quan trọng đầu tiên là chuẩn hóa đào tạo, chuẩn hóa về giáo viên, chuẩn hóa về thiết bị, về cơ sở vật chất và chương trình. Là một nước đi sau, khi hợp tác chúng ta vừa tiếp thu được những điều đó, áp dụng ngay vào điều kiện Việt Nam với sự tư vấn, hỗ trợ, hợp tác của các đối tác nước ngoài. Tôi cho rằng đó là một cách tiếp cận khôn ngoan và như ông Giang vừa nói nếu như ở địa điểm đó, ở trường điểm đó, nghề đó thành công thì việc nhân rộng hệ thống sẽ mang lại hiệu quả còn lớn hơn nữa.

Vấn đề then chốt: Sự tham gia của doanh nghiệp

Nhà báo Phạm Huyền: Thưa ông Nguyễn Khánh Cường, là hiệu trưởng một trường đã áp dụng mô hình đào tạo chất lượng cao, ông đánh giá thế nào về ưu thế của nó so với các mô hình chẳng hạn như đi du học trực tiếp?

Ông Nguyễn Khánh Cường: Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA2 là trường được chính phủ Đức, chính phủ Việt Nam lựa chọn đầu tư để trở thành một trung tâm đào tạo nghề xuất sắc, gần như đầu tiên tại Việt Nam. Hiện trường chúng tôi đang triển khai 3 mô hình đào tạo mà có thể gọi là đào tạo “du học nghề tại chỗ”.

Hình thức thứ nhất đấy là triển khai chương trình đào tạo theo mô hình kép, 100% của Đức, chương trình 100% của Đức kết hợp với doanh nghiệp, kết hợp với phòng Công nghiệp và Thương mại Đức AHK để đào tạo theo đúng 100% mô hình đào tạo kép. Và học sinh khi tốt nghiệp lấy được bằng của Lilama 2, lấy được bằng của AHK và cũng như lấy một chứng chỉ làm việc của tổ chức đấy. Ví dụ như chúng tôi đang làm với Tập đoàn Bosch và với Mercedes Ben Việt Nam.

Hình thức thứ hai là chương trình chuyển giao như ông Giang đã đề cập đến 22 chương trình của Đức hiện chúng tôi đang làm và đang trong quá trình triển khai đào tạo, năm nay là bước vào học kỳ thứ hai.

Hình thức thứ ba với sự hỗ trợ của GIZ, trong đó chúng tôi lấy chương trình quy định của Đức về Việt Nam đào tạo, điều chỉnh lại theo môi trường, điều kiện môi trường của Việt Nam để triển khai đào tạo. Và mô hình này hiện nay cũng đã có kết quả với 76 sinh viên tốt nghiệp năm vừa rồi. Hiện chúng tôi đang tổ chức thi tiếp đợt thứ hai.

Với các chương trình LILAMA2 đang triển khai đó, có thể nói ưu thế lớn nhất là các em được học tiêu chuẩn của nước ngoài với các điều kiện giáo viên cơ sở vật chất, mô hình đào tạo ngay trên chính đất nước mình. Và bằng cấp của các em ra nước ngoài được nước ngoài chấp nhận để tham gia thị trường lao động.

{keywords}
Ông Nguyễn Khánh Cường, hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA2

Nhà báo Phạm Huyền: Câu hỏi tiếp theo, thưa ông Bùi Thế Dũng, hình thức liên kết đào tạo với nước ngoài trong giáo dục nghề nghiệp “manh nha” tại Việt Nam từ khi nào và xin ông đánh giá sơ bộ về kết quả đã đạt được, có khả quan như những mục tiêu ban đầu đề ra không?

PGS.TS. Bùi Thế Dũng: Có thể nói ý tưởng hợp tác liên kết đào tạo với nước ngoài thì đã có từ rất lâu, và giáo dục nghề nghiệp sau so với giáo dục đại học là có lý do khách quan, do đặc thù, đặc điểm của giáo dục nghề nghiệp, đó là nó gắn chặt với thị trường lao động. Bản thân thị trường lao động ở các nước nó quy định nhu cầu đào tạo và các quy định chuẩn mực của đào tạo. Nếu như chúng ta đào tạo trong nước theo chuẩn mực đó khi nó vênh rất nhiều thì thị trường lao động sẽ không cần tới.

Thứ hai, mô hình đào tạo của tất cả các nước công nghiệp phát triển trong giáo dục nghề nghiệp rất khác so với chúng ta. Không chỉ chúng ta mà các nước châu Á nói chung đều là đào tạo tại trường trong khi tất cả các nước phát triển lại dựa vào hình thức đào tạo kết hợp với doanh nghiệp. Như vậy hai cái gốc đã rất vênh nhau, cho nên tiệm cận nhau ở thời điểm trước đây là rất khó.

Bối cảnh hiện nay công nghệ phát triển tạo ra một sự hội tụ rất cao trong công nghệ, với thế giới phẳng, với công nghiệp 4.0 thì có nhiều đặt hàng ở Việt Nam hay ở các nước tiên tiến là giống nhau. Đó chính là một cú hích, là động lực để thấy rằng rõ ràng cũng nghề này, điều kiện thị trường lao động ở trong các doanh nghiệp Việt Nam cũng đòi hỏi chuẩn mực về mặt kĩ năng về mặt năng lực giống như là nghề đó ở bên nước ngoài. Tôi lấy ví dụ nghề cơ điện tử chỗ trường LILAMA2 của ông Cường dạy thế thì các em ở đấy làm ở doanh nghiệp Việt Nam về cơ điện tử cũng không khác gì làm cơ điện tử ở Đức cả.

Đó là một điều kiện khách quan để giáo dục nghề nghiệp có thể nắm bắt, tận dụng những thành tựu của các nước khác. Tôi cũng có dịp đi nhiều nước và thấy rằng điều kiện và môi trường để triển khai những hình thức đào tạo đó ở Việt Nam không khác biệt so với các nước tiên tiến về trang thiết bị, nhà xưởng.

Ở đây tôi muốn nhấn mạnh, có một điều rất hay chúng ta học được khi tiếp cận và thực hiện hình thức liên kết này chính là tăng cường hợp tác với doanh nghiệp. Đây là vấn đề then chốt đối với chất lượng đào tạo, không hợp tác sâu với doanh nghiệp thì chắc chắn không thể nói rằng chất lượng đào tạo nghề nghiệp cao được. Liên kết với nước ngoài tạo ra cho chúng ta một áp lực, bởi trong chương trình thiết kế của họ có một yêu cầu, một điều kiện tiên quyết là gắn kết chặt chẽ với doanh nghiệp.

Lựa chọn trọng tâm, trọng điểm

Nhà báo Phạm Huyền: Thưa ông Giang, ông có thể chia sẻ thông tin sơ bộ về các đối tác mà chúng ta đang liên kết? Hiện chúng ta đang hợp tác nhiều nhất với nước nào, và trong quá trình triển khai cơ sở để xác định các nghề trọng điểm là gì?

Ông Đỗ Văn Giang: Trước khi trả lời trực tiếp câu hỏi, tôi xin nhắc lại điều mà chính chuyên gia Úc nói khi chúng tôi thực hiện chuyển giao và tổ chức đào tạo thí điểm 12 nghề của Úc. Đó là họ khẳng định việc đào tạo sinh viên Việt Nam theo tiêu chuẩn Úc theo chương trình Úc chuyển giao này là du học tại chỗ.

Người ta coi sinh viên đang học chương trình chuyển giao này tại Việt Nam (đã được tổ chức của Úc sang để kiểm định ít nhất 2 - 3 lần, đáp ứng đủ các điều kiện về cơ sở vật chất thiết bị, giáo viên được đưa sang Úc đào tạo bồi dưỡng gần nửa năm, sau đó thi đạt thì về mới dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh…), cũng như sinh viên Úc đang học tại Việt Nam hoặc sinh viên Việt Nam đang học tại Úc. Có thể nói sự công nhận ấy có tính chất lan tỏa, cổ súy cho các em thấy chất lượng tuyệt vời các em có được khi đủ điều kiện theo học chương trình này.

Những chương trình chúng ta đang làm với Úc, với Đức như tôi đã đề cập là các liên kết chính thống. Còn các hình thức liên kết như ông Dũng nói thì trước đây chúng ta đã làm rất nhiều với Nhật, Hàn Quốc, Thụy Điển, Đan Mạch… Chẳng hạn trường LILAMA2 đã được tham gia rất nhiều dự án hưởng thụ từ nguồn vốn ODA, như dự án Hàn Quốc với một số nghề được chuyển giao theo kiểu chương trình đạt chuẩn của Hàn Quốc. Và không chỉ các nước G7 như ông Dũng đề cập, thực tế bây giờ chúng ta cũng có thể liên kết với Singapore, Úc... Bởi hiện các điều kiện là mở và tôi cho rằng đấy là một cơ hội.

Các quốc gia đó chương trình của họ đạt chuẩn quốc tế, được quốc tế công nhận, tổ chức kiểm định công nhận.

Thứ hai, về danh mục những ngành nghề để đầu tư trọng điểm thì khi tiến hành hợp tác, thực hiện chuyển giao thì đều phải hai bên ngồi với nhau để đi đến đồng thuận nhất, tương đồng cao nhất về mặt chương trình khi chuyển giao theo tiêu chuẩn 100% các bạn về Việt Nam để Việt hóa đi.

Còn tại Việt Nam thì bản thân các trường chất lượng cao, các nghề chất lượng cao, ngành nghề trọng điểm theo tiêu chuẩn quốc tế, khu vực Asean cũng đã được quy định và gần đây nhất được quy định bằng quyết định số 1769 (tháng 11/2019) có 68 nghề quốc tế, Asean 101 nghề và nghề quốc gia là 144 nghề. Sự chuẩn hóa đó là sự hòa nhập, là sự đạt chuẩn không những trong nước mà cả khu vực, quốc tế nữa.

Tất cả những ngành nghề này là đều phải lựa chọn thông qua các tiêu chí khi đưa ra để gửi tới các sở bộ ngành địa phương và các trường. Ví dụ tiêu chí được đào tạo liên tục trong bao nhiêu năm, tuyển sinh bao nhiêu năm, đội ngũ giáo viên như thế nào, chương trình là phải đạt chuẩn cao hơn so với chương trình đào tạo đại trà bình thường mà không thuộc quy định, v.v… Chẳng hạn giáo viên thì ngoại ngữ cũng phải đạt trình độ ít nhất là B1 không thì phải B2, còn học sinh đầu vào cũng phải đạt tiêu chuẩn cao hơn so với những ngành nghề mà không gọi là chất lượng cao.

{keywords}
Từ trái qua phải: Ông Nguyễn Khánh Cường, nhà báo Phạm Huyền, ông Đỗ Văn Giang, ông Bùi Thế Dũng

Nhà báo Phạm Huyền: Thưa thầy Cường, vậy thì thực tế tại trường LIlAMA2 thì các ngành trọng điểm được lựa chọn ra sao?

Ông Nguyễn Khánh Cường: Việc lựa chọn nghề trọng điểm của LILAMA2 là một quá trình phát triển phục vụ cho công nghiệp và từ đấy hình thành ra được những thế mạnh của trường. Những thế mạnh đó được sự hỗ trợ của Chính phủ, của nguồn vốn ODA… để xây dựng trở thành những nghề trọng điểm. Hiện nay LILAMA2  có 7 nghề đạt cấp độ quốc tế, 4 nghề của Đức, 3 nghề của Pháp và chúng tôi đang triển khai thêm 3 nghề chuyển giao nữa. Như vậy chúng tôi hiện có khoảng 10 nghề là nghề trọng điểm quốc gia chuyển giao từ nước ngoài.

Và phải nói rằng thành công của các nghề trọng điểm này, như ông Dũng vừa nói, mấu chốt vẫn phải là sự tham gia của doanh nghiệp. Như mô hình điều chỉnh từ mô hình đào tạo kép của Đức mà chúng tôi đang triển khai, doanh nghiệp có thể tham gia vào ngay từ những khâu đào tạo, đánh giá, sát hạch sinh viên…

Nhà báo Phạm Huyền: Xin thầy có thể nói rõ hơn một chút là 10 nghề trọng điểm đó cụ thể là những ngành nghề nào và sự tham gia của doanh nghiệp ra sao?

Ông Nguyễn Khánh Cường: 10 ngành nghề trọng điểm của chúng tôi hiện nay là nghề cắt gọt kim loại CNC, nghề cơ điện tử, nghề chế tạo thiết bị cơ khí, nghề hàn, nghề điện tử công nghiệp, nghề truyền thông, viễn thông, rồi nghề lắp đặt thiết bị cơ khí, nghề chế tạo thiết bị cơ khí, nghề cơ khí xây dựng. Đây đều là những nghề nằm trong lĩnh vực kĩ thuật, lĩnh vực điện và những nghề hướng đến tương lai, như nghề cơ điện tử là nghề đảm bảo được lực lượng lao động trong nước cũng như chuẩn bị cho một lực lượng lao động cho cuộc cách mạng 4.0 sắp tới.

Nhà báo Phạm Huyền: Thưa PGS.TS Bùi Thế Dũng, ông có đánh giá gì về các mô hình được coi là rất là thành công trong triển khai đào tạo chất lượng cao?

PGS.TS. Bùi Thế Dũng: Có thể nói giáo dục nghề nghiệp tại tất cả các nước trên thế giới nằm trong 3 mô hình đào tạo.

Mô hình thứ nhất là đào tạo tại doanh nghiệp thường là đào tạo tại chỗ, ngắn hạn cho những người lao động vào không cần yêu cầu đạt được bằng chính quy. Ở mô hình này vào dễ, ra dễ, vì anh vào trong doanh nghiệp làm là coi như có chỗ làm rồi.

Mô hình thứ hai là đào tạo tại trường, gần như là chiếm 80-90% của các nước trên thế giới. Điều này có lý do. Đào tạo tại trường là một mô hình rất dễ thực hiện. Bởi vì các em đang ngồi ghế nhà trường phổ thông chỉ bước sang một ngôi trường khác, tên khác thôi. Chính vì dễ thực hiện, tức là dễ đầu vào thì lại khó đầu ra. Đầu ra của các em là thị trường lao động, thế thì suốt ngày ở trong trường, không có kinh nghiệm, không biết gì về doanh nghiệp nên sẽ rất khó.

Còn mô hình thứ ba người ta mới nghĩ cách thế thì bây giờ phải tìm làm sao kết hợp vào dễ ra cũng dễ, không quá dễ như mô hình đầu nhưng mà « hơi dễ ». Đó là kết hợp mô hình nhà trường và doanh nghiệp, và nó không đảo lộn mô hình mà nước ta đang có. Nếu như trước đây nhà trường dạy 100%, nay hãy rút vai trò, vị trí của mình xuống chỉ còn 2/3 thôi, còn hãy để 1/3 cho doanh nghiệp làm.

Như vậy các em học sinh khi tốt nghiệp không chỉ có kiến thức, kỹ năng, có khả năng chịu trách nhiệm… mà còn có một điều rất quan trọng là kinh nghiệm nghề. Và như vậy khi tốt nghiệp, vào làm doanh nghiệp các em không khiến doanh nghiệp tốn công sức « đào tạo lại » nữa.

Ông Nguyễn Khánh Cường: Mô hình kết hợp giữa nhà trường và doanh nghiệp như ông Dũng vừa nói thì hiện ở LILAMA2 đang triển khai mô hình đào tạo phối hợp. Tức là phối hợp giữa doanh nghiệp và nhà trường, doanh nghiệp có thể tham gia vào quá trình xây dựng, điều chỉnh chương trình làm sao phù hợp với doanh nghiệp. Doanh nghiệp hướng dẫn cho sinh viên khi sinh viên về dưới công ty để làm việc và mức độ chương trình biến động chứ không cứng nhắc. Có thể doanh nghiệp này đáp ứng được nhiều module cho học sinh thì họ làm việc với nhà trường để sinh viên được đến đó làm việc nhiều hơn, học tập nhiều hơn.

Những nghề trọng điểm đào tạo theo hình thức du học tại chỗ của trường chúng tôi đều đang triển khai theo mô hình này và đang rất là thành công.

Ông Đỗ Văn Giang: Tôi xin chia sẻ thêm về khía cạnh quản lý nhà nước. Trong Nghị quyết 617 của Ban cán sự Đảng Bộ LĐ-TBXH, năm 2018 đã đưa ra một ý là đẩy mạnh kết hợp giữa 3 nhà: nhà nước, nhà trường, nhà doanh nghiệp. Đây là điều chúng tôi đang làm rất mạnh trong mấy năm nay, mà trường LILAMA2 là một ví dụ điển hình.

Cũng xin chia sẻ thêm là năm 2019, chúng tôi có tổ chức Diễn đàn quốc gia “Nâng tầm kỹ năng lao động Việt Nam” với chủ đề: Doanh nghiệp đồng hành đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp. Và hiện chúng tôi đang trình Thủ tướng ký chỉ thị đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề và trong đó cũng nhấn mạnh việc tăng cường gắn kết chặt chẽ 3 “Nhà”: Nhà nước - Nhà trường - Nhà doanh nghiệp trong các hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

(Còn tiếp)

VietNamNet thực hiện

Tọa đàm trực tuyến: "Du học tại chỗ với giáo dục nghề nghiệp"

Tọa đàm trực tuyến: "Du học tại chỗ với giáo dục nghề nghiệp"

Thay vì phải ra nước ngoài để tiếp cận các cơ sở đào tạo nghề nghiệp hiện đại, tiên tiến, các em hoàn toàn có thể thụ hưởng các chương trình đáp ứng chuẩn quốc tế ngay trên chính đất nước mình.  

">

“Du học nghề tại chỗ”: Học kinh nghiệm thế giới để đi nhanh nhất

{keywords}Bruno Fernandes lập cú đúp, Bồ Đào Nha đoạt vé World Cup 2022

Kết quả vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á:

29/03 - 17:35: Nhật Bản 1-1 Việt Nam (Xem video)
29/03 - 18:30: Iran 2-0 Lebanon (FPT Play)
29/03 - 20:45: UAE 1-0 Hàn Quốc (FPT Play)
29/03 - 20:45: Syria 1-1 Iraq (FPT Play)
29/03 - 23:00: Oman 2-0 Trung Quốc (FPT Play)
30/03 - 01:00: Saudi Arabia 1-0 Úc (FPT Play)

Kết quả Dubai Cup 2022:

29/03 - 19h00: U23 Việt Nam 0-1 U23 Uzbekistan (Xem video)

29/03 - 19h00: U23 Trung Quốc 0-2 U23 UAE

29/03 - 20h00: U23 Thái Lan 1-2 U23 Iraq

29/03 - 23h00: U23 Nhật Bản 0-1 U23 Saudi Arabia

29/03 - 23h00: U23 Qatar 2-2 U23 Croatia

Kết quả vòng World Cup 2022 khu vực Nam Mỹ:

30/03 - 06:30: Bolivia 0-4 Brazil
30/03 - 06:30: Peru 2-0 Paraguay
30/03 - 06:30: Venezuela 0-1 Colombia
30/03 - 06:30: Chile 0-2 Uruguay
30/03 - 06:30: Ecuador 1-1 Argentina

Kết quả vòng World Cup 2022 khu vực châu Phi:

30/03 - 00:00: Nigeria 1-1 Ghana
30/03 - 00:00: Senegal 1-0 Ai Cập (pen 3-1)
30/03 - 02:30: Algeria 1-2 Cameroon
30/03 - 02:30: Ma-rốc 0-0 Công Gô
30/03 - 02:30: Tunisia 4-1 Mali

Kết quả giao hữu quốc tế:

29/03 - 19:00: Singapore 2-0 Philippines

29/03 - 21:00: Croatia 2-1 Bulgaria (On Sports News)
29/03 - 23:00: Thụy Sỹ 1-1 Kosovo (On Sports+)
29/03 - 23:00: Đan Mạch 3-0 Serbia (On Sports News)
29/03 - 23:00: Phần Lan 0-2 Slovakia  (ON)
30/03 - 00:30: Qatar 0-0 Slovenia
30/03 - 00:45: Israel 2-2 Romania
30/03 - 01:45: Bỉ 3-0 Burkina Faso (ON)
30/03 - 01:45: Anh 3-0 Bờ Biển Ngà (ON)
30/03 - 01:45: Hà Lan 1-1 Đức (On Sports News)
30/03 - 01:45: Thổ Nhĩ Kỳ 2-3 Ý
30/03 - 01:45: Tây Ban Nha 5-0 Iceland (ON)
30/03 - 01:45: Bắc Ailen 0-1 Hungary (ON)
30/03 - 02:15: Pháp 5-0 Nam Phi (ON)

Thiên Bình

Lịch thi đấu 2 trận cuối của ĐT Việt Nam ở vòng loại World Cup 2022

Lịch thi đấu 2 trận cuối của ĐT Việt Nam ở vòng loại World Cup 2022

Lịch thi đấu Vòng loại thứ 3 World Cup 2022 - Cập nhật lịch thi đấu 2 trận đấu cuối của Đội tuyển Việt Nam tại vòng loại thứ 3 World Cup 2022 khu vực châu Á, đầy đủ và chính xác.

">

Kết quả bóng đá hôm nay 30/3: Bồ Đào Nha, Ba Lan đoạt vé World Cup

Ngày giao dịchSố tiền ghi cóMô tả20/07/2019100,000.00MBVCB205401026.uh ms 2019.158.CT tu 0931004218451 VU TO TRINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019600,000.00999415.200719.151741.PHONG UNG HO MS 2019.158 200 NGAN - MS 2019.156 200 NGAN - MS 2019.153 200 NGAN20/07/2019100,000.00915625.200719.123208.ung ho MS 2019.161 be Nguyen Ngoc Anh Duong20/07/2019100,000.00900323.200719.104709.Ms 2019156 Chi vu thi Giang FT1920176829652520/07/20191,000,000.00110226.200719.103453.UNG HO QUA BAO VIETNAMNET GIUP DO UNG HO MS 2019 158( CO DINH THI QUE NAM DINH )20/07/2019300,000.00176287.200719.102410.UNG HO MS 2019.158 CO DINH THI QUE NAM DINH-200719-10:24:0920/07/2019500,000.00086718.200719.094418.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Giup co Dinh Thi Que20/07/2019300,000.00870512.200719.083011.Ung ho MS 2019.158 co Dinh Thi Que o Quang Nam20/07/2019100,000.00816759.200719.082432.ung ho ms 2019.158 (co Dinh Thi Que o Nam Dinh)20/07/2019100,000.00390376.200719.072154.Vietcombank 0011002643148 ung ho MS 2019 158 co Dinh Thi Que o nam dinh20/07/2019100,000.00IBVCB.2007190647622001.VO DANG AI KHANG.MS 2019.158 Giup do co Dinh Thi Que o Nam Dinh20/07/2019100,000.00IBVCB.2007190461075001.PHAN THI THANH HANG.THANH HANG - ung ho MS 2019.158 (Co Dinh Thi Que, o Nam Dinh)20/07/2019200,000.00IBVCB.2007190101703002.Dinh thi que Nam dinh Ms 2019.15820/07/2019200,000.00IBVCB.2007190547005002.Man Da Nang Ung ho be Trang Bao MS2019.12620/07/2019100,000.00IBVCB.2007190307841001.Man Da Nang Ung ho be Nho MS2019.15520/07/2019100,000.00IBVCB.2007190762512001.phan ngoc hung Giup ma so: 2019.16120/07/2019300,000.00IBVCB.1907190786570002.TRAN THI HOA.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan20/07/2019200,000.00MBVCB205812102.Ung ho MS 2019.158( Co Dinh Thi Que o Nam Dinh).CT tu 0451001914748 DOAN THI HONG AN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019300,000.00MBVCB205743619.ung ho Ms2019.158 Co Dinh Thi Que- Nam Dinh.CT tu 0021002264882 NGUYEN KIM DUNG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019500,000.00MBVCB205742400.ung ho ms 2019.158 Dinh Thi Que o Nam Dinh.CT tu 0301002884040 VU MINH CUONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/20191,000,000.00MBVCB205616647.ung ho MS 2019.138 Be Nguyen Quan Vinh.CT tu 0021000531317 NGUYEN LAN HUONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/20191,000,000.00MBVCB205604339.ung ho MS 2019.161 be Nguyen Ngoc Anh Duong.CT tu 0111000273972 NGUYEN THANH VINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019200,000.00MBVCB205504992.ung ho chi Vu Thi Giang.CT tu 0011004308482 TRAN MINH NGOC toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019100,000.00MBVCB205460771.ung ho MS 2019.161 be Nguyen Ngoc Anh Duong.CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019500,000.00MBVCB205431757.MS 2019.158.CT tu 0071003501586 DAO THANG LONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019500,000.00MBVCB205430685.ung ho MS 2019.158 (co Dinh Thi Que,Nam Dinh).CT tu 0531000271199 NGUYEN HONG LINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/20191,000,000.00MBVCB205421155.ung ho MS 2019.156 Vu Thi Giang.CT tu 0081000235361 NGUYEN THI MINH CHAU toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.20/07/2019100,000.00701174.200719.155756.Ung ho chi tran thi tuyet trinh20/07/20192,000,000.00MBVCB205396517.MS 2019.158 ( Co Dinh Thi Que o Nam Dinh ).CT tu 0721000571970 DUONG CHAU QUOC NAM toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.19/07/2019500,000.00Sender:79310001.DD:190719.SHGD:10003428.BO:LUONG VU DUC HUY.UNG HO MA SO 2019.160 BE TRAN HOANG QUAN19/07/2019300,000.00Sender:01201011.DD:190719.SHGD:10001721.BO:TRAN NU YEN THI.UNG HO MS 2019.148 NGUYEN THANH TUYEN19/07/2019300,000.00804069.190719.092519.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan, con anh Tran Van Tho, Tien Giang sdt 033374926319/07/2019800,000.00299865.190719.090003.Ms2019 160 be Tran Hoang Quan19/07/2019500,000.00010617.190719.085101.anh gg va th ung ho be ms2019.12619/07/2019500,000.00009135.190719.084833.anh GG va TH chuyen tien ung ho be ms2019.12519/07/2019900,000.00175865.190719.073438.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan19/07/2019200,000.00971959.190719.202648.Do Thi Ngan, TT 97 xa Ngoc Hoi, huyen Thanh Tri, Ha Noi ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan, SDT c19/07/2019100,000.00335757.190719.161539.Ung ho ma so 2019160 be Tran Hoang Quan19/07/201950,000.00303437.190719.155636.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho ms 2019. 159 bui minh son19/07/2019200,000.00290744.190719.140142.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho ma so 2019 160 be Tran Hoang Quan19/07/2019100,000.00082058.190719.133630.2019.160-190719-13:36:2919/07/2019300,000.00938533.190719.103102.duong hieu nghia ung ho ms2019 160 be tran hoang quan FT1920086789084019/07/2019300,000.00835408.190719.102559.Ung ho ma so 2019.160 be tran hoang quan19/07/2019250,000.00IBVCB.1907190189194001.NGUYEN VO DANG KHOA.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan19/07/20192,000,000.00IBVCB.1907190628052003.TRUONG VINH NAM.ung ho ma so 2019.160 be Tran Hoang Quan19/07/2019100,000.00IBVCB.1907190953376002.TONG VAN DUNG.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan19/07/2019200,000.00IBVCB.1907190840121006.NGUYEN LE MINH.MS 2019.148 Nguyen Thanh Tuyen19/07/2019200,000.00IBVCB.1907190005397005.NGUYEN LE MINH.MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu19/07/2019200,000.00IBVCB.1907190604569004.NGUYEN LE MINH.MS 2019.151 Chi Nguyen Thi Dao19/07/2019200,000.00IBVCB.1907190878645002.NGUYEN LE MINH.MS 2019.155 be Tran Van Nho19/07/2019200,000.00IBVCB.1907190740467001.NGUYEN LE MINH.ung ho MS 2019.156 ( Chi Vu Thi Giang)19/07/2019500,000.00IBVCB.1907190576591002.VO HOANG TRUNG.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan19/07/20195,000,000.00IBVCB.1907191026190001.DO VAN ANH.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan. Chuc con mau khoe, het benh19/07/2019100,000.00IBVCB.1907190923924001.Phan ngoc Hung Giup ma so: 2019.16019/07/2019200,000.00MBVCB205023616.ung ho gia dinh chi Thuy.CT tu 0011004308482 TRAN MINH NGOC toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.19/07/2019100,000.00MBVCB204957500.ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan.CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.19/07/2019300,000.00MBVCB204845424.ung ho ms 2019.160 be Tran Hoang Quan.CT tu 0881000454052 DO LE VINH QUAN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.19/07/2019500,000.00Sender:79310001.DD:190719.SHGD:10011565.BO:DUONG DUY HUNG.UNG HO MS 2019.160 BE TRAN HOANG QUAN19/07/2019500,000.00Sender:01201004.DD:190719.SHGD:10006105.BO:HUYNH TAN PHAT.UNG HO MS 2019.159 ANH BUI MINH SON19/07/2019500,000.00Sender:01201003.DD:190719.SHGD:10006398.BO:HUYNH TAN PHAT.UNG HO MS 2019.158 ( CO DINH THI QUE, O NAM DINH)19/07/2019200,000.00Sender:48304001.DD:190719.SHGD:10002667.BO:HOANG THI NGOC HOAN.UNG HO MS 2019 158 ( CO DIN H THI QUE NAM DINH) TAINH NGOAI THUONG VN PGD TRAN QUANG KHAI ,HA NOI19/07/2019200,000.00Sender:79305001.DD:190719.SHGD:10001075.BO:NGUYEN SY DINH.UNG HO MS 2019.160 BE TRAN HOANG QUAN19/07/2019300,000.00Sender:79310001.DD:190719.SHGD:10005262.BO:PHAM VAN NHAN.UNG HO MS 2019.160 BE TRAN HOANG QUAN19/07/2019175,000.00FTF_CN:9704366800867155011.FrAcc:0011000973655.ToAcc:001100264314818/07/2019200,000.00Sender:01323001.DD:180719.SHGD:10000051.BO:NGUYEN THANH TUNG.10 UNG HO CHI DINH THI QUE MS 2019/15818/07/20191,500,000.00Sender:79202002.DD:180719.SHGD:10002468.BO:NGUYEN THI THANH HA.995219071853713 UNG HO MS 2019.157 NGUYEN THI THUY TIEN 500.000D, MS 2019.156 VU THI GIANG 500.000D, MS 2019.155 TRAN VAN NHO 500.000D18/07/2019300,000.00Sender:79307005.DD:180719.SHGD:10001885.BO:NGO VIET TUAN.IBUNG HO MS 2019.156 CHI VU THI G IANG18/07/2019100,000.00HUYNH THI THANH MY;SD;UNG HO MS 2019 154 BE BACH NGOC TIEU VI;18/07/2019 CHUYEN TIEN TU TK UNG HO 148 VCB SNG TK TT 337 VCB18/07/2019100,000.00138618.180719.191931.Ung ho MS 2019.158 (Co Dinh Thi Que, o Nam Dinh)18/07/2019100,000.00274195.180719.175034.UNG HO MS 2019 154 BE BACH NGOC TIEU VI18/07/2019100,000.00170754.180719.163804.ung ho MS 2019.146 ( nguyen ngo kieu linh)18/07/2019200,000.00055123.180719.154753.Ung ho MS 2019 159 bui minh son18/07/2019300,000.00977446.180719.150137.Vietcombank 0011002643148 Ung ho MS 2019 158 co Dinh Thi Que o Nam Dinh18/07/2019200,000.00958634.180719.134639.Ung ho MS 2017.134 em Tran Duy Hao FT1919979764208518/07/2019100,000.00168423.180719.121141.Vietcombank 0011002643148 Ung ho MS 2019 157 be Nguyen Thi Thuy Tien18/07/2019500,000.00952522.180719.115120.UNG HO MS 2019.159 ANH BUI MINH SON-180719-11:51:2018/07/2019100,000.00025983.180719.110538.ung ho Ms 2019 125 be Nguyen Quoc Vinh18/07/20191,000,000.00122003.180719.095519.ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho18/07/2019300,000.00413278.180719.085745.Ung ho ma so 2019.57 chau nguyen thi thuy tien18/07/2019200,000.00236378.180719.085131.ung ho MS2019.158 co Dinh Thi Que o Nam Dinh18/07/2019500,000.00410085.180719.085104.Ung ho MS 201915818/07/2019200,000.00404200.180719.083814.Ung ho MS 2019.158 co Dinh Thi Que. Nam Dinh18/07/2019100,000.00993361.180719.074157.2019.157 FT1919928260270018/07/2019500,000.00612696.180719.070436.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Bao VIETNAMNET Ung ho MS 2019158 co Dinh thi Qu18/07/2019500,000.00214918.180719.005835.ung ho ma 2019 157 156 155 154 15318/07/2019500,000.00911446.170719.230444.UNG HO BE TRAN VAN NHO-MS 2019.155-170719-23:04:1218/07/2019100,000.00IBVCB.1807191047842003.PHAN THI THO.ung ho MS2019.158 ( CO DINH THI QUE)18/07/2019100,000.00IBVCB.1807190050234001.PHAN THI THO.UNG HO MS2019.159 (BUI MINH SON)18/07/2019200,000.00IBVCB.1807190698544002.NGUYEN THI LUY.Ung ho ms 2019.158 co dinh thi Que Nam Dinh18/07/20191,000,000.00IBVCB.1807190534236001.NGUYEN THI THANH NHAN.ung ho MS 2019.158 ( co Dinh Thi Que, o nam dinh)18/07/201950,000.00IBVCB.1807190638728001.NGUYEN CONG TRANG.ung ho MS2019.158 (Co Dinh Thi Que, Nam Dinh)18/07/20193,000,000.00IBVCB.1807190257668001.NGUYEN THI DOAN HIEU.Ung ho MS2019.158 co DINH THI QUE-NamDinh18/07/2019500,000.00IBVCB.1807190815752001.NGUYEN HOANG KHANH.ung ho MS 2019 .158(co DINH THI QUE, Nam Dinh) tran quang khai ,ha noi18/07/2019100,000.00IBVCB.1807190703228001.Phan ngoc Hung Giup ma so: 2019.15818/07/2019100,000.00IBVCB.1807190669596002.Phan ngoc Hung Giup ma so: 2019.15918/07/2019200,000.00MBVCB204291683.Ung ho chi Hoang Thi Tuyet BRVT. Ms: 2019.147.CT tu 0181006688899 NGUYEN DUY LINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00MBVCB204291146.Ung ho be Ly Ngoc Khanh Soc Trang. Ms: 2019.150.CT tu 0181006688899 NGUYEN DUY LINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00MBVCB204290885.Ung ho chi Nguyen Thi Dao Nam Dinh. Ms: 2019.151.CT tu 0181006688899 NGUYEN DUY LINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00MBVCB204290594.Ung ho be Tran Van Nho Long An. Ms: 2019.155.CT tu 0181006688899 NGUYEN DUY LINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00MBVCB204290384.Ung ho chi Vu Thi Giang. Ms: 2019.156.CT tu 0181006688899 NGUYEN DUY LINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00MBVCB204290191.Ung ho anh Bui Minh Son. Ms: 2019.159.CT tu 0181006688899 NGUYEN DUY LINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00MBVCB204289577.MS 2019.158.CT tu 0481000896808 NGUYEN MINH DUONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019100,000.00MBVCB204598140.ung ho MS 2019.159 anh Bui Minh Son.CT tu 0541000217488 TRINH THI NGOC BICH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00MBVCB.204436965.MS: 2019.158 ( chi Dinh thi Que - nam dinh ) .CT tu Thao toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.18/07/2019300,000.00MBVCB.204429512.MS 2019.138 be Nguyen Quan Vinh.CT tu Thanh Que toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.18/07/20191,000,000.00MBVCB204410171. ung ho MS 2019.158 (Co Dinh Thi Que, o Nam Dinh).CT tu 0081000519395 TRAN MINH HIEU toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019100,000.00MBVCB204385311.ung hoMS 2019.157be Nguyen Thi Thuy Tien.CT tu 0201000229020 NGUYEN MAU MANH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019500,000.00MBVCB.204379107.Bi tai nan khi di lam phu ho.CT tu Mot cong dan o Tp Vinh tinh Nghe An toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.18/07/2019200,000.00MBVCB204374718.ung ho MS 2019.158 co Dinh Thi Que o Nam Dinh.CT tu 0511000470128 NGUYEN HONG THAM toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019100,000.00MBVCB204371844.ung ho MS 2019.158 (Co Dinh Thi Que, o Quang Nam).CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019500,000.00MBVCB204315938.ung ho MS 2019.157 be nguyen thi thuy tien.CT tu 0491000004382 DINH VAN THANH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019300,000.00MBVCB204311140.ms2019.158.co Dinh Thi Que.Nam dinh.CT tu 0081001314411 NGUYEN THI HIEN TRANG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.18/07/2019200,000.00Sender:01309001.DD:180719.SHGD:10003527.BO:NGUYEN HUU HOANG.MS 201913618/07/2019500,000.00Sender:48204018.DD:180719.SHGD:18694589.BO:LE THI HAI.LE THI HAI CT UNG HO MS 2019138 BE N GUYEN QUANG VINH18/07/2019200,000.00Sender:79310001.DD:180719.SHGD:10008223.BO:LE NGUYEN TUYET TRAM.MS2019.158 CO DINH THI QUE18/07/2019400,000.00Sender:79310001.DD:180719.SHGD:10014464.BO:LE TRONG NHAN.UNG HO MA SO 2019.157 BE NGUYEN T HI THUY TIEN18/07/20192,000,000.00TA HONG QUAN CHUYEN UNG HO MS 2019.158 CO DINH THI QUE GD TIEN MAT17/07/20191,000,000.00MBVCB203698554.Ng thi Anh va gd Le kim Hang giup chau Tran Duy Hao ms 2019.134.CT tu 0371003718953 TRAN THUY HIEN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/20192,000,000.00UNG HO MS 2019.151 (500K) MS2019.145(500K) MS2019.144 (500K) MS2019.139 (500K)17/07/2019500,000.00IBPS/SE:79303008.DD:170719.SH:10013507.BO:TANG THI VAN.UNG HO BE TRAN VAN NHO. MS 201915517/07/2019200,000.00IBPS/SE:01310012.DD:170719.SH:10004206.BO:HOANG ANH VAN.UNG HO MS 2019.157 BE NGUYEN THI T HUY TIEN17/07/201950,000.00VCBVT.84972447736.CT tu 0781000423298.LE DUC LINH sang 0011002643148.BAO VIETNAMNET.190716232369979.VNVT20190716620381.Ung ho MS 2019.15517/07/201950,000.00916498.170719.200319.Ung ho ms 2019.136 em quach thanh trung FT1919842318330217/07/2019200,000.00317033.170719.192848.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 KHA KIM LOAN chuyen khoan chi vu thi giang17/07/2019100,000.00798563.170719.175848.ung ho ms 2019 155 be Tran Van Nho17/07/2019100,000.00236993.170719.163737.ung ho MS 2019.157 be Nguyen Thi Thuy17/07/2019500,000.00225677.170719.161633.Chuyen tien ung ho MS 2019.129 be Duong Thanh17/07/2019200,000.00819396.170719.151712.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho ms 2019. 156 chi vu thi giang17/07/2019200,000.00818310.170719.151219.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Chau son ung ho MS2019 15617/07/2019100,000.00853567.170719.141932.MS 2019.157-170719-14:19:3117/07/2019400,000.00084113.170719.140726.MS 2019 157 be NGUYEN THI THUY TIEN mong con mau het benh17/07/2019300,000.00115112.170719.115447.Ung ho ma so 2019.156 chi vu thi giang o nghe an17/07/2019500,000.00987741.170719.105717.Ung ho MS 2019.157 be Nguyen Thi Thuy Tien FT1919870926310317/07/20191,000,000.00603824.170719.094528.ung ho MS 2019 157 be Nguyen Thi Thuy Tien17/07/2019500,000.00570779.170719.081455.Ms 2019157 be Nguyen Thi Thuy Tien17/07/2019200,000.00138735.170719.081323.MS 2019 14517/07/2019100,000.00979939.170719.072726.Ung ho MS 2019.157 be Nguyen Thi Thuy Tien FT1919833201120817/07/2019500,000.00917548.170719.072025.Ung ho MS 2019157 be Nguyen thi Thuy Tien17/07/2019200,000.00556612.170719.063229.MS 2019157 be nguyen thi thuy tien17/07/2019100,000.00696350.160719.231303.Vietcombank 0011002643148 ung ho MS 2019 143 be Tran Thi Thuy Linh17/07/2019200,000.00IBVCB.1707190271865002.NGUYEN HUU TOAN.A TOAN UNG HO MS 2019.15517/07/2019200,000.00IBVCB.1707190583576001.VU THI DIEP.Ung ho MS 2019.15617/07/2019300,000.00IBVCB.1707190652240003.LE HOANG CUONG.UH MS 2019.156 ( Chi Vu Thi Giang), GDPT Hoangf Thij Nguyeen Sn 80 pho NGo Quang Bich khu 4 TT Tien Hai Thai Binh uh17/07/2019200,000.00IBVCB.1707190182066002.Bui Thi Tam Thu MS 2019.157 be Nguyen Thi Thuy Tien17/07/20195,000,000.00IBVCB.1707190837128001.NGUYEN THUY DUONG THUY.Chi Thuy ung ho MS 2019.117, em Trac Quoc Khanh17/07/2019500,000.00IBVCB.1707190316594002.HOANG THI ANH TUYET.ung ho MS 2019.150 chau Ly Ngoc Khanh Phuong17/07/2019200,000.00IBVCB.1707190984680001.TRAN QUOC KHANH.ung ho MS 2019.157 be Nguyen Thi Thuy Tien17/07/2019300,000.00IBVCB.1707190456159001.SHIN HCM MS 2019.15717/07/2019100,000.00IBVCB.1707190775367001.phan ngoc hung Giup ma so: 2019.15717/07/2019500,000.00MBVCB204235338.MS 2019.157 giup do be Nguyen Thi Thuy Tien.CT tu 0251002570257 NGUYEN HUU DANH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/2019200,000.00MBVCB.204118860.ung thu mau.CT tu MS 2019.157_ Nguyen Thi Thuy Tien toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.17/07/20191,700,000.00MBVCB204063427.Ung ho MS 2019.153 ( Em Nguyen Vu Duy).CT tu 0851000009292 DAO THI LOAN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/2019100,000.00MBVCB203990112.ung ho MS 2019.158 be Nguyen Thi Thuy Tien.CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/20192,000,000.00MBVCB203971137.ung hoMS 2019.157be Nguyen Thi Thuy Tien.CT tu 0121000252738 NGUYEN THI THANH TAM toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/2019500,000.00MBVCB203756762.ung hoMS 2019.155be Tran Van Nho.CT tu 0071001948601 NGUYEN HUYNH CONG DANH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/2019200,000.00MBVCB203748143.ung ho ms2019.157 be ng thi thuy tien.CT tu 0511000447108 NGUYEN KIM PHUONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/2019500,000.00MBVCB203740069.MS 2019.156.CT tu 0071003501586 DAO THANG LONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.17/07/2019400,000.00Sender:79307005.DD:170719.SHGD:10009389.BO:HUYNH KIM NHAN.IBUNG HO MS 2019.156 (CHI VU THI GIANG)17/07/2019500,000.00Sender:01310005.DD:170719.SHGD:10003819.BO:LUONG VU DUC HUY.UNG HO MA SO 2019.156 CHI VU T HI GIANG16/07/2019200,000.00Sender:79307005.DD:160719.SHGD:10010023.BO:NGO VIET TUAN.IBUNG HO MS 2019.153 EM NGUYEN VU DUY16/07/201950,000.00VCBVT.84972447736.CT tu 0781000423298.LE DUC LINH sang 0011002643148.BAO VIETNAMNET.190716231881864.VNVT20190716618507.Ung ho MS 2019.15616/07/2019500,000.00934063.160719.203145.Ung ho MS 2019.156 chi VTGiang16/07/2019200,000.00915475.160719.201900.Ung ho MS 2019.156 chi Vu Thi Giang FT1919733846435116/07/20191,000,000.00494564.160719.200545.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho MS 2019 156 chi Vu Thi Giang16/07/2019200,000.00131729.160719.194259.TANG VAN THAI UNG HO MS 2019.155 be tran van nho mong con mau khoe16/07/2019200,000.00563735.160719.165529.Ung ho MS 2009 156 Chi Vu Thi Giang16/07/20195,000,000.00900710.160719.165418.Ung ho ms 2019.156 vu thi giang FT1919709300517916/07/2019200,000.00935333.160719.161634.Ung ho MS 2019.156 FT1919797719024416/07/2019200,000.00155057.160719.155057.ung ho ms 2019.15616/07/2019200,000.00604412.160719.153217.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 MS 2019 155 be tran van nho16/07/2019100,000.00150922.160719.150922.ung ho MS 2019.156 vu thi giang16/07/2019500,000.00755015.160719.134605.Ung ho ma so 2019.155 be tran van nho16/07/2019500,000.00232425.160719.131654.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho MS 2019 156 chi Vu Thi Giang16/07/2019500,000.00263924.160719.130515.Ung ho Ms 2019.155( be tran van nho)16/07/2019500,000.00263801.160719.130047.Ung ho Ms 2019.156( chi vu thi giang)16/07/2019200,000.00112791.160719.113143.MANH THUONG QUAN NGUYEN THI KIM NGAN GUI BE DUONG THANH MS2019.12916/07/2019100,000.00691762.160719.094531.MS 2019.156-160719-09:45:3016/07/2019300,000.00633373.160719.091541.Chuyen tien ung ho MS 2019. 154 be Bach ngoc tieuVi16/07/2019100,000.00598483.160719.080557.Ung ho ms2019.155 be Tran Van Nho16/07/20191,000,000.00607613.160719.073431.Ug ho be Ng Quang Vinh MS 2019138 va Ng Ngo Kiu Lin MS 201914616/07/20192,000,000.00913556.160719.062737.Ung ho MS 2019156 chi Vu Thi Giang FT1919790058771016/07/2019500,000.00573309.160719.052315.Ung ho MS 2019.156 Chi Vu Thi Giang16/07/20191,000.00IBVCB.1507190294706001.asd 2 qwe123123qweqw123116/07/2019250,000.00IBVCB.1607190969501002.NGUYEN VO DANG KHOA.ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho16/07/2019250,000.00IBVCB.1607190527181001.NGUYEN VO DANG KHOA.ung ho MS 2019.156 Chi Vu Thi Giang16/07/2019200,000.00IBVCB.1607190107453001.HO THI KIM LOAN.Ung Ho MS 2019.156 chi Vu Thi Giang16/07/2019130,000.00IBVCB.1607190191262001.TRAN NGOC MAI.MS2019.156 (chi Vu Thi Giang)16/07/2019100,000.00IBVCB.1607190920860003.PHAN THI THO.ung ho MS2019.155 ( BE TRAN VAN NHO)16/07/2019100,000.00IBVCB.1607190888164001.PHAN THI THO.UNG HO MS2019.156 ( CHI VU THI GIANG)16/07/2019100,000.00IBVCB.1607190074001003.Phan ngoc Hung Giup ma so: 201.15616/07/20191,000,000.00MBVCB203682730.Ung ho MS 2019.156 (Chi Vu Thi Giang).CT tu 0611000888888 NGUYEN VIET CUONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019100,000.00MBVCB203615475.ung ho MS 2019.156 (chi vu thi giang).CT tu 0851000024120 NGUYEN HUU DUC toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/20191,000,000.00MBVCB203455265.Ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho.CT tu 0081000235361 NGUYEN THI MINH CHAU toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019100,000.00MBVCB.203444731.MS 2019.155.CT tu Tran Van Nho toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.16/07/20191,000,000.00MBVCB203385285.ung ho MS 2019.156 ( chi Vu Thi Giang).CT tu 0111000273972 NGUYEN THANH VINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/20191,000,000.00MBVCB203351951.ung ho ma so 2019.156, chi vu thi giang.CT tu 0011000531659 TRAN QUANG TIEN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019100,000.00MBVCB203314820.ung ho MS 2019.157 (chi Vu Thi Giang).CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019200,000.00MBVCB203295522.Ung ho ms 2019.156.CT tu 0281000618592 NGUYEN KIM CUONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019100,000.00MBVCB203256939.ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho.CT tu 0341007094567 VU THI MAI toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019500,000.00MBVCB203149372.MS 2019.156( chi Vu Thi Giang).CT tu 0071003114443 PHAN BICH NGOC toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019200,000.00MBVCB.203138249.MS 2019.155.CT tu Phan Duy Duong toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.16/07/2019500,000.00MBVCB203127711.ung hoMS 2019.155.CT tu 0071002046795 BUI CHI TRUNG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/20191,000,000.00MBVCB203116603.MS2019.155.CT tu 0611001637893 TRINH THI HANH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.16/07/2019500,000.00Sender:01310001.DD:160719.SHGD:10017152.BO:DANG MINH PHAT.UNG HO MS 2019.151 CHI NGUYEN TH I DAO16/07/201930,000.00Sender:01310005.DD:160719.SHGD:10008848.BO:DUONG MINH TUAN.UNG HO MA SO 2019156 CHI VU THI GIANG16/07/2019500,000.00Sender:01310012.DD:160719.SHGD:10008716.BO:VU HONG QUANG.UNG HO MS 2019.155 BE TRAN VAN NH O16/07/2019500,000.00Sender:79310001.DD:160719.SHGD:10008839.BO:VU HONG QUANG.UNG HO MS 2019.156 VU THI GIANG16/07/2019200,000.00Sender:79310001.DD:160719.SHGD:10004124.BO:TRAN THI HUONG TRA.MS 2019.155 BE TRAN VAN NH O16/07/20191,000,000.00Sender:01359001.DD:160719.SHGD:10001280.BO:DO PHUONG AN.BCIN:FT1919702134:UNG HO MS 2019.1 56 ( CHI VU THI GIANG)16/07/2019500,000.00Sender:01201011.DD:160719.SHGD:10002346.BO:NGUYEN THI DUC NGOC.UNG HO MS 2019.155 BE TRAN VAN NHO16/07/2019300,000.00NGUYEN THI LOAN;NOP TIEN UNG HO;15/07/2019100,000.00Sender:79310001.DD:150719.SHGD:10007543.BO:DO NAM DU.MS 2019.15415/07/2019200,000.00Sender:01314007.DD:150719.SHGD:10000657.BO:NGUYEN THI TRA VY.UNG HO MS 2019 154 BE BACH NG OC TIEU VI15/07/20191,000,000.00Sender:01310005.DD:150719.SHGD:10012368.BO:TRAN VINH.UNG HO MS 2019.155 BE TRAN VAN NHO15/07/20191,000,000.00Sender:79303008.DD:150719.SHGD:10014391.BO:LAM THANH TRANG.MS 2019.155 BE TRAN VAN NHO15/07/2019200,000.00Sender:79303008.DD:150719.SHGD:10000163.BO:LE THI MONG TRINH.UNG HO BE BACH NGOC TIEU VI M S 2019 154/UNG HO BE VI15/07/20191,000,000.00Sender:79303008.DD:150719.SHGD:10005489.BO:LAM THANH TRANG.MS 2019.154 BE BACH NGOC TIEU V I15/07/2019500,000.00Sender:01310012.DD:150719.SHGD:10025805.BO:TRAN VIET HAI.UNG HO EM CHU THANH DAT MS 2019.1 3915/07/20191,000,000.00Sender:01310012.DD:150719.SHGD:10025245.BO:TRAN VIET HAI.UNG HO CHI NGUYEN THI SON MS 2019 .14415/07/2019500,000.00Sender:01310012.DD:150719.SHGD:10024989.BO:TRAN VIET HAI.UNG HO CHI NGUYEN THI DAO MS 2019 .15115/07/2019500,000.00Sender:79310001.DD:150719.SHGD:10025021.BO:TRAN VIET HAI.UNG HO CHI NGUYEN THI DAO MS 2019 .15115/07/20191,000,000.00Sender:01310012.DD:150719.SHGD:10023639.BO:TRAN VIET HAI.UNG HO BE TRAN VAN NHO MS 2019.15 515/07/20191,000,000.00Sender:79310001.DD:150719.SHGD:10013549.BO:TRAN VIET HAI.UNG HO MS 2019.152 BE PHAN VAN TR IEU NAM15/07/2019400,000.00985588.150719.174044.gui be Nho MS 2019.155 FT1919601355879115/07/2019200,000.00937531.150719.170946.Ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vy FT1919666236925615/07/2019600,000.00016850.150719.161241.ms 2019 154 155 152 151 150 14815/07/2019200,000.00524649.150719.124327.ung ho MS 2019 154 Be BACH NGOC TIEU VI15/07/2019200,000.00565369.150719.113059.MS 2019.155-150719-11:30:5715/07/2019500,000.00925999.150719.112941.ung ho ma so 2019 155 be tran van nho15/07/2019500,000.00925586.150719.112837.ung ho ma so 2019 148 nguyen thanh tuyen15/07/2019100,000.00727888.150719.104224.Ms 2019155 tran van nho15/07/2019100,000.00915483.150719.100836.2019.154 bach ngoc tieu vi FT1919687189201415/07/201950,000.00878283.150719.095045.Nhom Vien gach nho Ung ho Ma so 15515/07/2019200,000.00871554.150719.093613.Ung ho MS 2019 155 be Tran Van Nho15/07/20191,000,000.00753744.150719.093214.Ung ho MS 2019155 Be TRAN VAN NHO15/07/2019500,000.00924831.150719.085904.Ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho FT1919663167252315/07/2019500,000.00001879.150719.084603.ATM-IBFT15/07/2019500,000.00910312.150719.084502.Ung ho MS2019.155 be Tran Van Nho FT1919687903345215/07/2019200,000.00830625.150719.073221.ung ho MS 2019 155 be Tran Van Nho15/07/2019100,000.00948389.150719.051648.Ung ho Ms 2019.155 be Tran Van Nho FT1919662780058115/07/20191,000,000.00520640.140719.233732.2019/148/ nguyen thanh tuyen15/07/2019300,000.00533082.150719.204322.Ung ho MS 2019.149 Nguyen Ngoc An Nhien15/07/2019100,000.00041308.150719.202417.IBFTA 190715000028741 Ms 2019.155 Tran Van Nho chuc con mau khoe manh nhe15/07/2019200,000.00936476.150719.200207.MS 2019155 ung ho Tran Van Nho FT1919631280961315/07/2019200,000.00248660.150719.180803.ma so 2019.155 be Tran Van Nho15/07/2019300,000.00IBVCB.1507190595995001.anh Tran Thanh Kiet ap 1,xa Thuy Tay, huyen Thanh Hoa, tinh Long An ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho15/07/2019500,000.00IBVCB.1507190546260001.Nguyen Ngoc Thang 17 Nguyen Huu Thong, Da nang MS 2019.155 be Tran Van Nho, Long An15/07/2019300,000.00IBVCB.1507190701100002.HUYNH HONG PHUONG.ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho(Nam Mo A Di Da Phat)15/07/2019500,000.00IBVCB.1507190238310001.TRAN THUY TIEN.Ung ho be Tran Van Nho MS. 2019.155 . Chuc be mau manh khoe!15/07/2019100,000.00IBVCB.1507190930106002.phan ngoc hung Giup ma so: 2019.15515/07/2019200,000.00IBVCB.1507190112900004.NGUYEN QUOC TUAN.THHB ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi15/07/2019100,000.00IBVCB.1507190576084003.NGUYEN QUOC TUAN.THHB ung ho MS 2019.151 chi Nguyen Thi Dao15/07/2019100,000.00IBVCB.1507190950348002.NGUYEN QUOC TUAN.THHB ung ho MS 2019.153 em Nguyen Vu Duy15/07/20191,000.00IBVCB.1407190722936002.asd qwe123123qweqw123QWE15/07/2019200,000.00MBVCB203108072.Ms2019.155 Be Tran Van Nho.CT tu 0111000220592 TRAN VIET NHAN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.15/07/2019300,000.00MBVCB.202992377.Ms 2019-154 be Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu Le Phuong Thao toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.15/07/2019500,000.00MBVCB202807747.ung ho be Tran Van Nho , MS 2019.155.CT tu 0621003795183 NGUYEN MINH TIEN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.15/07/2019100,000.00MBVCB202647268.ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho.CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.15/07/2019200,000.00MBVCB.202629356.MS.2019.154.Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu Linh toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.15/07/201910,000,000.00MBVCB202526751.ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho.CT tu 0491000119344 DAO THIEN TRI toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.15/07/2019400,000.00Sender:01360002.DD:150719.SHGD:10001369.BO:TRAN NGUYEN DANG KHOA.UNG HO BE NHO MS2019.15515/07/2019500,000.00Sender:01310005.DD:150719.SHGD:10021482.BO:HOANG HAI.UNG HO MS 2019.155 200K, 2019.154 200 K, 2019. 153 100K15/07/2019150,000.00Sender:01310005.DD:150719.SHGD:10016909.BO:PHAM VAN SOAN.UNG HO MS 2019.155 BE TRAN VAN NH O15/07/2019500,000.00Sender:01310001.DD:150719.SHGD:10011932.BO:LUONG VU DUC HUY.UNG HO MA SO 2019.155 BE TRAN VAN NHO15/07/2019300,000.00Sender:79310001.DD:150719.SHGD:10008495.BO:NGUYEN THI THU HUONG.BAY NGUYEN BAN DOC QUAN CH IEU VAN UNG HO MS 2019.153 . CHUC CON NGUYEN VU DUY MAU BINH PHUC15/07/2019500,000.00Sender:01310012.DD:150719.SHGD:10012050.BO:DUONG DUY HUNG.UNG HO MS 2019.155 BE TRAN VAN N HO15/07/20191,000,000.00Sender:79308010.DD:150719.SHGD:10000017.BO:TRAN TUYET NGA.LY QUYNH HUONG UNG HO MS 2019.15 5 BE TRAN VAN NHO NHAN TAIVIETCOMBANK SO GIAO DICH HA NOI15/07/2019200,000.00Sender:79201001.DD:150719.SHGD:10006889.BO:HOANG THI HOAI PHUONG.UNG HO MA SO 2019153 EM NGUYEN VU DUY14/07/2019200,000.00MBVCB.202214905.me bi gan, con bi ung thu.CT tu MS2019154 be Bach Ngoc Tieu Vi toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.14/07/2019150,000.00707717.140719.144547.Nhom Vien gach nho Ung ho cac Ma so 152 153 15414/07/2019200,000.00916926.140719.143551.Ung ho be Bach Ngoc Tieu Vi MS 2019.154 FT1919649201222414/07/2019100,000.00011788.140719.143040.IBFTA 190714000007865 Ms.2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi mong dieu ki dieu se den voi con14/07/2019100,000.00014938.140719.140723.Ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vy14/07/2019200,000.00122563.140719.113254.Vietcombank 0011002643148 MS 2019 141 BE NGUYEN NGOC NHU Y14/07/2019300,000.00479479.140719.091855.UNG HO MS 2019.154 BE BACH NGOC TIEU VI. XIN EM THUONG NIEM A DI DA PHAT. -140719-09:16:1714/07/2019500,000.00939233.140719.082527.Chuyen tien ung ho MS 2019.138 be Nguyen Quan Vinh14/07/2019500,000.00IBVCB.1407191041299002.TRUONG MINH VIET.ung ho MS 2019. 152 be Phan Van Nam Trieu14/07/2019500,000.00IBVCB.1407190079391001.TRUONG MINH VIET.ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi14/07/2019400,000.00MBVCB202473998.ung ho MS2019.153 -nguyen vu duy.CT tu 0071001940805 NGUYEN THI Y LAN toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.14/07/2019500,000.00MBVCB.202435064.giup do ms 2019.154.CT tu tvh toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.14/07/2019100,000.00MBVCB.202313223.ms.2019.152 phan van nam trieu.CT tu phan van thach toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.14/07/2019100,000.00MBVCB.202311966.ms 2019.154 bach ngoc tieu vi.CT tu bach ngoc chau toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.14/07/2019500,000.00228501.140719.204027.Ung ho be Tran Duy Hao. MS 201713414/07/2019200,000.00MBVCB202150895.2019.154 be bach ngoc tieu vi.CT tu 0011004357979 NGUYEN TUAN TU toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/2019500,000.00MBVCB201775101.MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu 0541001476122 NGUYEN VIET HUNG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/2019500,000.00914530.130719.213456.Ms Mai Thi Thu Huyen ung ho MS 2019 154 be BACH NGOC TIEU VI13/07/2019200,000.00869557.130719.182308.MS 2019153 ( em Nguyen vu Duy )13/07/2019100,000.00914241.130719.164920.Uh MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi FT1919404377319913/07/2019250,000.00792834.130719.145952.Chuyen tien ung hoMs 2019.153 em Nguyen vu Duy13/07/2019300,000.00910386.130719.145708.Ung ho ma so 2019 153 em nguyen vu duy FT1919473515894413/07/2019500,000.00009068.130719.143700.000SML8191960003 Ung ho MS 2019 154 be Bach Ngoc Tieu Vi13/07/2019300,000.00120746.130719.135425.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 BUI THI HUE chuyen khoan chuc chi va chau kien c13/07/2019100,000.00942891.130719.132729.MS2019.029 em Nguyen Quoc Cuong FT1919416109720613/07/2019300,000.00851305.130719.123346.ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi13/07/2019200,000.00958363.130719.113723.Ung ho be BACH NGOC TIEU VI MS 2019.154 FT1919451050095813/07/20191,000,000.00929410.130719.093748.Gui giup be Bach Ngoc Tieu Vi FT1919444507566313/07/2019200,000.00654648.130719.081751.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho ms 2019. 154 bach ngoc tieu vi13/07/2019200,000.00329321.130719.071649.Ung ho ma 2019 154 chau Bach Ngoc Tieu Vi13/07/2019200,000.00IBVCB.1307190516292002.LY NGOC KHANH PHUONG MS 2019.150 Be LY NGOC KHANH PHUONG13/07/2019200,000.00IBVCB.1307190786273001.NGUYEN HONG TUAN.ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi13/07/2019100,000.00IBVCB.1307190370901001.phan ngoc hung Giup ma so: 2019.15413/07/2019250,000.00IBVCB.1307190019113002.PHAN HUY CHUNG.ung ho MS 2019.153 ( Em Nguyen Vu Duy )13/07/2019250,000.00IBVCB.1307190125289001.PHAN HUY CHUNG.ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi13/07/2019200,000.00MBVCB202050492.MS 2019. 154 be Bach ngoc Tieu Vi.CT tu 0081000745708 LE VAN TRONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/201997,800.00MBVCB202024291.ung hoMS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu 0181003597800 NGUYEN BAO TRANG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/2019200,000.00MBVCB201982664.ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu 0201000699393 BUI THI HONG MINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/2019200,000.00MBVCB201974945.ung ho ms2019.154 bach ngoc tieu vi.CT tu 0011004188900 LE HAI VU toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/20192,000,000.00MBVCB.201952101.ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu giau ten toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.13/07/2019200,000.00MBVCB201875292.ms 2019.144 nguyen thi son,,,, nguyen thi le hang ung ho.CT tu 0291000372712 CHAU THI NGOC THANH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/2019500,000.00MBVCB201869698.Ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu 0071001228682 NGUYEN THANH HUNG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/2019100,000.00MBVCB201864225.ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi.CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.13/07/2019250,000.00MBVCB.201805025.be Bach Ngoc Tieu Vi, benh ung thu.CT tu Bui Nguyen Dong Phong giup ms 2019.154 toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.13/07/2019500,000.00914748.130719.214015.Co MAI THI THU HUYEN ung ho 2019 153 be NGUYEN VU DUY13/07/201950,000.00MBVCB.201746920.UNG HO MS 2019.152.CT tu NGUYEN THANH DUC (0522088887) toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.12/7/20193,000,000.00NGUYEN THANH TRUYEN ung ho ms: 2019.148,THU TRANG NT GD TIEN MAT12/7/2019200,000.00Sender:79307005.DD:120719.SHGD:10002907.BO:NGO VIET TUAN.IBUNG HO MS 2019.152 BE PHAN VAN NAM TRIEU12/7/2019200,000.00Sender:48304001.DD:120719.SHGD:10000012.BO:DO THI VINH HANH.UNG HO MS 2019.153 ( EM NGUYEN VU DUY ) TAI NGOAI THUONG VIET NAM SO GIAO DICH12/7/2019200,000.00Sender:48304001.DD:120719.SHGD:10000013.BO:DO THI VINH HANH.UNG HO MS 2019.146 (EM NGUYEN HA NHA TRAN) TAI NGOAI THUONG VIET NAM SO GIAO DICH12/7/2019200,000.00/Ref:PALPM90F87B{//}/Ref:PALPM90F87B{//}LP VNM90F87B UNG HO BEUNG HO MS 2019.148 BE NGUYEN THANHTUYEN DVC:MS PHAN THI MINH THU12/7/2019300,000.00937271.120719.213729.Ung ho e Ms2019,153,em Nguyen Vu Duy, mong e som khoi benh nhe, chi Yen Giao Ha, Giao Thuy FT112/7/2019500,000.00239234.120719.203807.Ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu12/7/2019300,000.00568514.120719.184549.ung ho MS2019.153 em Nguyen Vu Duy12/7/2019300,000.00909097.120719.165152.UNG HO MS 2019.152 BE PHAN VAN NAM TRIEU12/7/2019300,000.00936714.120719.163214.Ung ho MS 2019.153 em Nguyen Vu Duy FT1919306064744812/7/2019300,000.00343686.120719.103405.Ung ho ma so 2019.153 chau nguyen vu duy o nam dinh12/7/2019200,000.00334484.120719.101724.Ung ho MS 2019.153 NguyenVuDuy12/7/20195,000,000.00964087.120719.101452.Ung ho MS 2019.125 be Nguyen Quoc Vinh FT1919309372139512/7/2019100,000.00311075.120719.093428.ung ho ms 2019.15012/7/2019100,000.00310503.120719.093328.ung ho ms 2019.15312/7/2019100,000.00309936.120719.093225.ung ho ms 2019.15212/7/2019500,000.00901145.120719.092541.Ung ho be Nguyen Thanh Tan 2019 130 FT1919331275688912/7/2019500,000.00997969.120719.092300.ung ho Be Nguyen Dinh Minh Khang FT1919311788814712/7/2019200,000.00638458.120719.084915.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Dang Tran Nam ung ho MS 2019.153 Em Nguyen Vu Du12/7/2019200,000.00624026.120719.074823.Vietcombank 0011002643148 Ung ho MS 2019 15312/7/2019300,000.00259724.120719.073907.Ung ho MS 2019.12312/7/2019500,000.00935475.110719.222506.MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu CK Bao Vietnamnet FT1919374808522612/7/2019200,000.00IBVCB.1207190593493001.NGUYEN THI LUY.Ung ho chau nguyen vu duy ms 2019.15312/7/2019100,000.00IBVCB.1207190298030003.PHAN THI THO.ung ho MS2019.148 ( BE NGUYEN THANH TUYEN)12/7/2019100,000.00IBVCB.1207190293186002.PHAN THI THO.ung ho MS2019.152 ( BE PHAN VAN NAM TRIEU)12/7/2019100,000.00IBVCB.1207190665754001.PHAN THI THO.UNG HO MS2019.153 ( EM NGUYEN VU DUY)12/7/2019500,000.00IBVCB.1207190644097002.LE QUANG HIEN.Le Hien va Thanh Ha - UH MS 2019.153 ( Em Nguyen Vu Duy )12/7/2019500,000.00IBVCB.1207190967617001.LE QUANG HIEN.Le Hien - Nhom gieo hat yeu thuong - UH MS 2019.153 (em Nguyen Vu Duy)12/7/2019300,000.00IBVCB.1207190035943002.Vu Ngoc Hong, Q7 Giup MS2019.153 ( Em Nguyen Vu Duy )12/7/2019100,000.00IBVCB.1207190186225001.Phan ngoc Hung Giup ma so: 2019.15312/7/2019300,000.00IBVCB.1207191017239002.TRAN VAN KIEN.ung ho MS 2019.153 ( em nguyen vu duy) Mong dieu tot dep se den voi em12/7/2019300,000.00IBVCB.1207190970875002.TRAN THI HONG HOA.MS2019 153 em nguyen vu duy12/7/2019500,000.00IBVCB.1207190225535001.BTQT 39PhanNguQ1 MS 2019.153 em NGUYEN VU DUY, tinh Nam Dinh.12/7/201950,000.00IBVCB.1107190195751001.Nguyen Nhat Minh TTN1, P. TTN, Q.12 MS 2019. 150 ung ho be LY NGOC KHANH PHUONG12/7/2019500,000.00VCBPAY201387492.ung ho be nguyen van viet nam.LUU DOAN THANH PHUC CT den BAO VIETNAMNET.0011002643148.12/7/201950,000.00MBVCB201712003.ung hoMS 2019.153 ( Em Nguyen Vu Duy ).CT tu 0651000772745 NGUYEN NGOC MINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.12/7/20195,000,000.00MBVCB201378307.Ng Trang ho tro em Nguyen Vu Duy 2019-153.CT tu 0371000402804 NGUYEN THI MY TRANG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.12/7/2019100,000.00MBVCB201344361.ung ho MS 2019.153 (Em Nguyen Vu Duy).CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.12/7/2019500,000.00Sender:01310012.DD:120719.SHGD:10003892.BO:LUONG VU DUC HUY.UNG HO MA SO 2019.153 EM NGUYE N VU DUY12/7/2019300,000.00Sender:01310005.DD:120719.SHGD:10003220.BO:MAI DAN ANH.UNG HO MS 2019.149 NGUYEN NGOC AN N HIEN12/7/2019300,000.00Sender:79310001.DD:120719.SHGD:10000532.BO:NGUYEN PHUONG UYEN.UNG HO MS 2019. 152 BE PHAN VAN NAM TRIEU12/7/2019100,000.00Sender:01310012.DD:120719.SHGD:10011815.BO:HA PHUONG THAO.UNG HO MS2019.117 EM TRAC QUOC K HANH12/7/2019200,000.00/Ref:PALPM90F878{//}/Ref:PALPM90F878{//}LP VNM90F878 GIUP DO BEUNG HO MS 2019.152 BE PHAN VAN NAMTRIEU DVC:MS PHAN THI MINH THU11/7/2019500,000.00Sender:01359001.DD:110719.SHGD:10000038.BO:PHAM NGOC QUANG.BCIN:FT1919298877:MS 2019.148 N GUYEN THANH TUYEN11/7/2019100,000.00Sender:01202021.DD:110719.SHGD:10000124.BO:NGUYEN THANH TUNG.995219071150564 UNG HO MS 2 019.152 BE PHAN VAN NAM TRIEU.11/7/2019200,000.00Sender:79333001.DD:110719.SHGD:10001826.BO:LE NGUYEN THUY QUYNH.UNG HO MS 2019.149 NGUYEN NGOC AN N HIEN11/7/2019100,000.00023323.110719.134953.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/2019100,000.00014317.110719.132503.Chuyen tien ung ho?MS 2019.151 Chi Nguyen Thi Dao11/7/2019100,000.00010239.110719.131108.ung ho MS 2019.15111/7/2019100,000.00008941.110719.130644.ung ho MS 2019.15211/7/2019200,000.00903134.110719.124337.Ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu FT1919221469108011/7/2019200,000.00768646.110719.123133.ung ho MS 2019 150 be Ly Ngoc Khanh Phuong11/7/2019500,000.00963774.110719.093427.Ung ho ms 2019 152 be phan van nam trieu FT1919233226525511/7/20191,000,000.00936264.110719.074756.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho MS 2019152 be Phan Van Nam Trieu11/7/2019300,000.00583735.110719.214354.Ngan hang TMCP Ngoai Thuong Viet Nam 0011002643148 Ung ho ms 2019. 152 be phan van nam trieu11/7/2019200,000.00959095.110719.203553.Ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu FT1919271045011611/7/2019200,000.00141391.110719.202219.MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/201950,000.00183116.110719.193731.Ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/2019100,000.00308853.110719.180218.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/2019200,000.00IBVCB.1107191034146002.DO TRUNG DUNG.Do Trung Dung_ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/2019500,000.00IBVCB.1107190009795001.HOANG THI ANH TUYET.ung ho MS 2019.132 Chau Hoang Dinh Gia Bao11/7/2019500,000.00IBVCB.1107190959361002.HUYNH KIM NHUT.Ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/20191,000,000.00IBVCB.1107190392357001.PHAN HUY VUONG.ung ho chau Phan Van Nam Trieu MS 2019.15211/7/2019300,000.00IBVCB.1107190304255001.HUYNH HONG PHUONG.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu (Nam Mo A Di Da Phat)11/7/2019300,000.00IBVCB.1107190487784001.LE THANH TRUC.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/2019300,000.00IBVCB.1107190036918001.LUU QUANG DAT.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu11/7/2019200,000.00IBVCB.1107190664790002.Ms : 2019.152 Be Phan Van Nam Trieu Tro tai 79F, to 11, KP.12, P.An Binh, Bien Hoa bi ung thu gan11/7/2019100,000.00IBVCB.1107190771304001.Phan ngoc Hung Giup ma so: 2019.15211/7/2019500,000.00IBVCB.1107190903084001.BTQT 39PhanNguQ1 MS 2019.148 be NGUYEN THANH TUYEN, tinh Vinh Long.11/7/2019200,000.00MBVCB200676836.ung ho MS 2019.148 Nguyen Thanh Tuyen.CT tu 0091000531808 TRUONG THANH LAM toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.11/7/201950,000.00MBVCB.200658901.q.CT tu 1 toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.11/7/2019198,000.00MBVCB.200616190.ung ho quy.CT tu Pham Thu Trang toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.11/7/2019200,000.00MBVCB201116228.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu.CT tu 0141000860990 TRAN TRUNG HIEU toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.11/7/2019150,000.00MBVCB.200959870.cac hoan canh kho khan, benh tat.CT tu Bui Phuong Nam toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.11/7/20191,000,000.00MBVCB200920765.Doan Ngoc Hai, 67 Hoang Sa, Q.1 TPHCM.CT tu 0071002562910 PHAN DANG TRUONG toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.11/7/2019500,000.00MBVCB.200905832.giup do ms 2019.152.CT tu tvh toi 0011002643148 Quy tu thien bao Vietnamnet.11/7/2019100,000.00MBVCB200795937.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu.CT tu 0061001000407 NGUYEN DINH THINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.11/7/2019100,000.00MBVCB200779035.ung ho be phan van nam trieu ms 2019.152.CT tu 0081000967647 DUONG XUAN DINH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.11/7/201950,000.00MBVCB200750515.ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu.CT tu 0071001354100 NGUYEN HONG HANH toi 0011002643148 BAO VIETNAMNET.11/7/2019500,000.00IBPS/SE:01201003.DD:110719.SH:10009987.BO:LE VAN THOA.UNG HO MS 2019.152 BE PHAN VAN NAM T RIEU11/7/2019500,000.00Sender:01309001.DD:110719.SHGD:10005065.BO:TRAN THI PHUONG LIEN.UNG HO 2019152 VA 2019150 VA2019148 VA 2019147 VA 201914611/7/2019300,000.00Sender:01310001.DD:110719.SHGD:10009971.BO:HOANG MY NGHIA.UNG HO MS 2019.152 BE PHAN VAN N AM TRIEU11/7/2019300,000.00Sender:01310012.DD:110719.SHGD:10002811.BO:DINH THI HOA.UNG HO MS 2019.147 CHI HOANG THI T UYET11/7/20191,000,000.00Sender:79201001.DD:110719.SHGD:10005355.BO:TA THI NGOC.UNG HO MS 2019146 EM NGUYEN NGO KIE U LINH11/7/2019500,000.00NGUYEN BA KHA UNG HO BE PHAN VAN NAM KIEU MS 2019.152 GD TIEN MATTổng số181,932,800.00 

Ủng hộ qua ngân hàng Viettinbank: 

Ngày giao dịchMô tả giao dịchCó 
20-07-2019 20:24:12Ung ho MS2019.161; be Nguyen Ngoc Anh Duong50,000.00
20-07-2019 12:13:27ung ho MS 2019161 be Nguyen Ngoc Anh Duong100,000.00
20-07-2019 09:14:15MS 2019161 be Nguyen Ngoc Anh Duong200,000.00
20-07-2019 07:53:03Uh100,000.00
20-07-2019 05:20:24ung ho ms 2019.161 be anh duong150,000.00
19-07-2019 14:03:11ung ho ma so 2016160 be Tran Hoang Quan thuong be lam2,000,000.00
19-07-2019 13:48:54Uh50,000.00
19-07-2019 10:08:21ung ho MS 2019160 be Tran Hoang Quan100,000.00
19-07-2019 10:06:01ung ho MS 2019159 anh Bui Minh Son50,000.00
19-07-2019 10:03:32ung ho MS 2019158 Co Dinh Thi Que100,000.00
19-07-2019 09:15:09TRA XUAN BINH UNG HO 2MS: 2019.158; 2019.15910,000.00
19-07-2019 09:14:53CT DEN:091026262885 Vietinbank 114000161718 Ho tro be TRAN HOANG QUAN cai be t TienGiang200,000.00
19-07-2019 08:57:55MS 2019160 be Tran Hoang Quan200,000.00
19-07-2019 08:53:46Uh50,000.00
19-07-2019 08:26:31ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan100,000.00
19-07-2019 08:19:25Ung ho MS 2019.160 be Tran Hoang Quan100,000.00
18-07-2019 13:12:18CT DEN:919913927665 Ung ho MS 2019.157 be Nguyen Thi Thuy Tien FT19199875160249500,000.00
18-07-2019 10:06:09Ung ho MS 2019159 anh Bui Minh Son500,000.00
18-07-2019 09:03:04CT DEN:085909942954 Ng n h ng TMCP C ng Th ng Vi t Nam 114000161718 2019.157 be Ng Thi Thuy Tien200,000.00
18-07-2019 06:56:59ms2019.158 dinh thi que; nam dinh500,000.00
17-07-2019 21:24:28ung ho MS 2019.154 bes Bach Ngoc Tieu Vi300,000.00
17-07-2019 18:49:20ung ho MS 2019157 be Nguyen Thi Thuy Tien100,000.00
17-07-2019 14:06:48ung ho MS 2019.155 be Tran Van Nho500,000.00
17-07-2019 13:59:40ung ho MS 2019.157 be Nguyen Thi Thuy Tien500,000.00
17-07-2019 13:10:52Uh50,000.00
17-07-2019 11:11:08UNG HO MS 2019.149 NGUYEN NGOC AN NHIEN500,000.00
17-07-2019 09:25:05TRA XUAN BINH GIUP UNG HO MS 2019.1575,000.00
17-07-2019 08:19:57MS 2019157 be Nguyen Thi Thuy Tien200,000.00
17-07-2019 05:35:10CT DEN:919822554973 Ung ho ms 2019 157 be nguyen thi thuy tien50,000.00
16-07-2019 14:08:33UNG HO MS: 2019.1565,000.00
16-07-2019 10:52:36ung ho ms 2019156 chi Vu Thi Giang100,000.00
16-07-2019 09:50:08Ung ho MS 2019.156chiGiang2,000,000.00
16-07-2019 09:38:24Uh50,000.00
16-07-2019 08:58:01CT DEN:085413515237 Ng n h ng TMCP C ng Th ng Vi t Nam 114000161718 Ung ho chi Vu Thi Giang200,000.00
16-07-2019 08:01:35ung ho MS 2019 155 be Tran Van Nho, tai BankPlus REQID 190716216849676200,000.00
16-07-2019 07:12:21Ung ho ma so 2019.155 be Tran Van Nho200,000.00
15-07-2019 15:14:00TRA XUAN BINH UNG HO 2MS: 2019.154; 2019.15510,000.00
15-07-2019 13:41:31So GD goc: 10027130 Giup chau Tran Van Nho MS 2019.155300,000.00
15-07-2019 11:19:28CT DEN:919604563225 UNG HO MS 2019.155 BE TRAN VAN NHO 150719 11 19 25200,000.00
15-07-2019 09:47:02MS 2019155 be Tran Van Nho200,000.00
15-07-2019 09:36:12UNG HO MS 2019-154 BE BACH NGOC TIEU VI (XA THO SON, HUYEN HON DAT, KIEN GIANG)2,000,000.00
15-07-2019 09:15:03ung ho be Tran Van Nho MS 20191555,000,000.00
15-07-2019 09:07:18Uh100,000.00
15-07-2019 08:08:58Tran van nho;MS 2019155500,000.00
15-07-2019 07:35:50ung ho ms 2019155 be Tran Van Nho100,000.00
15-07-2019 07:17:55ung ho ms 2019.155; be Tran Van Nho100,000.00
15-07-2019 05:58:59Ung ho MS 2019.155 Be Tran Van Nho100,000.00
14-07-2019 12:33:15Uh50,000.00
14-07-2019 12:32:04CT DEN:919512998438 Ung ho MS 2019.144 Nguyen Thi Son400,000.00
14-07-2019 10:03:54CT DEN:919510963766 ung ho MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi200,000.00
13-07-2019 18:55:01MS 2019154 be Bach Ngoc Tieu Vi200,000.00
13-07-2019 18:16:11Uh100,000.00
13-07-2019 09:27:31Ck giup ms 2019.146 (em Nguyen Ngo Kieu Linh)300,000.00
13-07-2019 07:56:09ung ho MS 2019154 be Bach Ngoc Tieu Vi50,000.00
13-07-2019 06:33:59ung ho  MS 2019.154 be Bach Ngoc Tieu Vi100,000.00
12-07-2019 22:39:45ung ho MS 2019.150 be Ly Ngoc Khanh Phuong500,000.00
12-07-2019 16:26:02NGUYEN LE THI THANH UYEN UNG HO MS 2019 148 NGUYEN THANH TUYEN300,000.00
12-07-2019 15:42:51ung ho MS 2019.153  em nguyen vu duy100,000.00
12-07-2019 14:41:43ung ho MS 2019138 be Nguyen Quang Vinh400,000.00
12-07-2019 14:33:05Uh100,000.00
12-07-2019 10:28:16Ung ho be Nguyen Quoc Vinh MS 2019125400,000.00
12-07-2019 10:02:17UNG HO 2 MS:2019.152;2019.15310,000.00
12-07-2019 08:29:24MS 2019153  Em Nguyen Vu Duy200,000.00
12-07-2019 08:24:35Ung ho ms 2019 153 em Nguyen Vu Duy50,000.00
12-07-2019 08:23:23CT DEN:919308274960 Chuyen tien ung ho MS 2019.152 be Phan Van Nam Trieu1,000,000.00
12-07-2019 06:52:40CT DEN:919306902735 Ninh Trung Son ung ho MS 2019.153 NGUYEN VU DUY FT19193680956793200,000.00
11-07-2019 10:40:06Ung ho ms 2019152 be Phan Van Nam Trieu50,000.00
11-07-2019 09:42:20MS 2019.152 beNamTrieu100,000.00
11-07-2019 09:17:02Uh50,000.00
11-07-2019 09:03:17ung ho MS 2019152 be Phan Van Nam Trieu200,000.00
11-07-2019 08:03:21MS 2019152 be Phan Van Nam Trieu200,000.00
 Tổng cộng24,090,000.00

Ủng hộ tại tòa soạn:

Ngày  Người ủng hộ  Số tiền Mã số ủng hộ 
11/7/2019Trần Quang Nghĩa     5,000,0002019.152
12/7/2019Cụ Huỳnh Đình Dật        800,0002019.145,144,141(200.000đ), 2019.150,134 (100.000đ)
17/7/19Anh Chung        300,0002019.157

Ban Bạn đọc

">

Danh sách ủng hộ 10 ngày giữa tháng 7/2019

友情链接