Thống kê hồ sơ xét tuyển của 150 đại học

 人参与 | 时间:2025-01-27 05:24:14

 - Hiện tại đã có 150 trường công bố dữ liệu hồ sơ xét tuyển của thí sinh. VietNamNet sẽ tiếp tục cập nhật thông tin và giới thiệu địa chỉ tra cứu dữ liệu của các trường đến thí sinh.

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu
{ keywords}

Dưới đây là một số trường đã công bố dữ liệu thí sinh nộp hồ sơ nguyện vọng 1 (đợt 1):

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

1.Trường ĐH Kinh tế TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

2. Trường ĐH Cần Thơ

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

3. Trường ĐH Tài chính - Marketing

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

4. Trường ĐH Kinh tế quốcdân

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

5. Trường ĐH Ngoại thương (cơsở Hà Nội và Quảng Ninh)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

6. Trường ĐH Ngoại thương (cơsở TP.HCM)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

7. ĐH Đà Nẵng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

8. Trường ĐH Bách khoa (ĐHĐà Nẵng)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

9. Trường ĐH Kinh tế(ĐH Đà Nẵng)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

10.TrườngĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

11.Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

12. TrườngĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

13. Trường ĐH Nông lâm TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

14. Trường ĐH Giao thôngvận tải

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

15.Học viện Nông nghiệp VN

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

16.Trường Đại học Y Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

17.Trường ĐH Luật Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

18.Trường ĐH Ngoại thương (cơ sở TPHCM)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

19. Họcviện Ngân hàng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

20. Họcviện Báo chí-Tuyên truyền

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

21. TrườngĐH Văn hóa Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

22. TrườngĐH Dược Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

23. TrườngĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

24. TrườngĐH Lao động xã hội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

25. TrườngĐH Tài nguyên-Môi trường Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

26. TrườngĐH Sài Gòn

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

27. TrườngĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

28.Trường ĐH Luật TPHCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

29.Trường ĐH Xây dựng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

30. Trường ĐH An Giang

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

31.Trường ĐH Quy Nhơn

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

32.Trường ĐH Đà Lạt

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

33.Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

34. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

35.Trường ĐH Kiên Giang

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

36. Học viện Quân Y:

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ bác sĩ quân y

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ dược sĩ dân sự

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ bác sĩ dân sự

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

37. Trường ĐH Mỏ-Địa chất

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

38. Trường ĐH Báchkhoa Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

39. ĐH Huế

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

40. ĐH Đà Nẵng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

41. Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

42. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

43. TrườngĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

44. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

45. Trường ĐH Công nghiệpthực phẩm TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

46.TrườngĐH Y dược Hải Phòng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

47. Học viện Kỹ thuật quân sự

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ quân sựkhối A

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ quân sựkhối A1

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ dân sự

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

48. Học viện Kỹ thuậtmật mã

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

49. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

50. Trường ĐHĐồng Tháp

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

51.Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

52. Trường ĐH Nha Trang

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

53. Trường ĐH Phú Yên

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

54. Trường ĐH Quảng Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

55.Trường ĐH Tây Nguyên

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

56. Trường ĐH Tiền Giang

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

57.Trường ĐH Trà Vinh

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

58.Trường ĐH Văn hóa TPHCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

59. TrườngĐH Y dược Cần Thơ

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

60.Trường ĐH Mở TPHCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

61. Trường Sĩ quan lục quân 1

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

62. Học viện Hậu cần

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

63.Học viện Khoa học quân sự

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

64.Trường ĐH Hùng Vương

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

65.Học viện Hải quân

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

66.Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

67.Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

68. Trường ĐH Nông lâm-ĐH Huế

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

69.Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

70.Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

71.Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

72.Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

73. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Cơ sở phía Bắc

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Cơ sở phía Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

74.Trường ĐH Hàng Hải VN

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

75.Trường ĐH Hải Phòng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

76.Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

77.Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

78.Trường ĐH Y dược Thái Bình

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

79.Trường ĐH Mở TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

80.Trường ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

81. Trường ĐH Laođộng-Xã hội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

82. Học viện hậu cần

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ dân sự

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ quân sự (miền Bắc)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

Hệ quân sự (miền Nam)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

83. Trường ĐH Thăng Long

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

84. Trường ĐH Tôn Đức Thắng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

85. Trường ĐH Thủ dầu một

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

86. TrườngĐH Kỹ thuật - Y dược Đà Nẵng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

87. Trường ĐH Kỹ thuậtcông nghệ Cần Thơ

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

88.Trường ĐH Kinh tế Nghệ An

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

89. Trường ĐH Công đoàn

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

90. Trường ĐH Thương mại

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

91.Học viện Biên phòng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

92.Học viện Ngoại giao

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

93.Học viện Tài chính

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

94. Trường ĐH Y tế công cộng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

95.Trường ĐH Kinh doanh&Công nghệ Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

96.Trường ĐH Nội vụ

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

97. Trường ĐH Sư phạmKỹ thuật Hưng Yên

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

98.Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

99. Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

100.Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

101. Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

102. Trường ĐH Đồng Nai

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

103. ĐH Điện lực

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

104. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

105. ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

106.ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

107.ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

108.Học viện Hành chính Quốc gia

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

109. ĐH Công nghiệp Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

110. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

111. ĐH Công nghiệp Việt Trì

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

112.ĐH Dầu khí Việt Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

113.ĐH Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

114.ĐH Hà Tĩnh

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

115.ĐH Hoa Lư

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

116.ĐH Hồng Đức

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

117.ĐH Kiến trúc Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

118.ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

119.ĐH Nông lâm Bắc Giang

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

120.Học viện Nông nghiệp Việt Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

121. ĐH Phòng cháy chữa cháy

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

122.ĐH Sao đỏ

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

123.ĐH Tây Bắc

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

124. ĐH Thủy Lợi

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

125. ĐH Vinh

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

126.ĐH Y khoa Vinh

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

127.ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

128.ĐH Thành Tây

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

129.ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

130.ĐH Khoa học (ĐH Huế)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

131. Học viện Hàng không Việt Nam

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

132. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

133. ĐH Bạc Liêu

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

134.ĐH Kiến trúc TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

135.ĐH Quảng Bình

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

136.ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

137.ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

138.ĐH Xây dựng miền Tây

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

139. ĐH Cửu Long

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

140.ĐH Hoa Sen

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

141. ĐH Nguyễn Tất Thành

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

142.ĐH Quốc tế miền Đông

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

143. ĐH Quốc tế Hồng Bàng

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

144.ĐH Chính trị

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

145. Trường Sĩ quan pháo binh

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

146.Trường Sĩ quan công binh (ĐH Ngô Quyền)

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

147.Trường Sĩ quan không quân

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

148.Trường Sĩ quan phòng hóa

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

149.ĐH Thông tin liên lạc

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

150.ĐH Kinh tế TP.HCM

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu

*Tiếp tục cập nhật...

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số mu
  • Văn Chung - Nguyễn Thảo

Xem thêm:

ốngkêhồsơxéttuyểncủađạihọtỷ số muThí sinh nộp hồ sơ ĐH điểm đa phần từ trên 20 顶: 6踩: 56914