Trường ĐH Nông lâm TP.HCM thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học 2017 cao nhất 20 điểm.

Theo đó cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước. Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. 

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh,môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2) và được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 +(Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể :

STT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH  - Mã trường NLS

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

2

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

18.00

3

Kinh tế

52310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

4

Bản đồ học

52310502

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

6

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

7

Công nghệ sinh học

52420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

8

Khoa học môi trường

52440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

9

Công nghệ thông tin

52480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

10

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

52510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

11

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

52510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20.00

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

14

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

52510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

15

Kỹ thuật điều khiển và

 tự động hóa

52520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

16

Kỹ thuật môi trường

52520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

17

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

18

Công nghệ chế biến

thủy sản

52540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

19

Công nghệ chế biến

lâm sản

52540301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

20

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

21

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

22

Bảo vệ thực vật

52620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

18.00

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

24

Kinh doanh nông nghiệp

52620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

25

Phát triển nông thôn

52620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

26

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

27

Quản lý tài nguyên rừng

52620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

28

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

29

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

31

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

 

Chương trình tiên tiến

 

1

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

2

Thú y

52640101

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 

1

Quản trị kinh doanh

52340101

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

2

Công nghệ sinh học

52420201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

3

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

52510201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

4

Kỹ thuật môi trường

52520320

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế(Chi tiết xem tại www.cie-nlu.hcmuaf.edu.vn)

 

1

Thương mại quốc tế

52310106

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

3

Công nghệ sinh học

52420201

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

17.00

4

Quản lý và kinh doanh

nông nghiệp quốc tế

52620114

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI GIA LAI

Mã trường: NLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai  -  ĐT: 059.3877.665

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

6

Quản lý tài nguyên và

 môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

7

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN

Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, Ninh Thuận  -  ĐT: 068.3500.579      

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

6

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

7

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

15.50

























































































































































































































































































































Lê Huyền

" />

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM nhận hồ sơ tuyển sinh đại học cao nhất 20 điểm

Ngoại Hạng Anh 2025-04-09 14:09:19 3223

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học 2017 cao nhất 20 điểm.

TheườngĐHNônglâmTPHCMnhậnhồsơtuyểnsinhđạihọccaonhấtđiểlịch vạn sựo đó cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước. Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. 

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh,môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2) và được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 +(Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể :

STT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH  - Mã trường NLS

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

2

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

18.00

3

Kinh tế

52310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

4

Bản đồ học

52310502

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

6

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

7

Công nghệ sinh học

52420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

8

Khoa học môi trường

52440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

9

Công nghệ thông tin

52480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

10

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

52510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

11

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

52510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20.00

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

14

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

52510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

15

Kỹ thuật điều khiển và

 tự động hóa

52520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

16

Kỹ thuật môi trường

52520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

17

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

18

Công nghệ chế biến

thủy sản

52540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

19

Công nghệ chế biến

lâm sản

52540301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

20

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

21

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

22

Bảo vệ thực vật

52620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

18.00

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

24

Kinh doanh nông nghiệp

52620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

25

Phát triển nông thôn

52620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

26

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

27

Quản lý tài nguyên rừng

52620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

28

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

29

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

31

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

 

Chương trình tiên tiến

 

1

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

2

Thú y

52640101

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 

1

Quản trị kinh doanh

52340101

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

2

Công nghệ sinh học

52420201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

3

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

52510201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

4

Kỹ thuật môi trường

52520320

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế(Chi tiết xem tại www.cie-nlu.hcmuaf.edu.vn)

 

1

Thương mại quốc tế

52310106

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

3

Công nghệ sinh học

52420201

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

17.00

4

Quản lý và kinh doanh

nông nghiệp quốc tế

52620114

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI GIA LAI

Mã trường: NLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai  -  ĐT: 059.3877.665

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

6

Quản lý tài nguyên và

 môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

7

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN

Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, Ninh Thuận  -  ĐT: 068.3500.579      

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

6

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

7

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

15.50

























































































































































































































































































































Lê Huyền

本文地址:http://game.tour-time.com/html/79a899738.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

Siêu máy tính dự đoán Crystal Palace vs Brighton, 21h00 ngày 5/4

Micron và SanDisk - công ty con của Western Digital - vừa giới thiệu thẻ nhớ microSD dung lượng 1 TB đầu tiên trên thế giới tại sự kiện MWC 2019 diễn ra ở Barcelona (Tây Ban Nha).

Hai sản phẩm được công bố cùng ngày 25/2. Trong khi Micron tự hào khoe về microSD 1 TB thương mại đầu tiên thì SanDisk giới thiệu rằng thẻ nhớ của họ có tốc độ nhanh nhất.

SanDisk Extreme UHS-I microSD có dung lượng 1 TB và tốc độ đọc/ghi cao. Ảnh: Business Wire.

Cách đây hơn 5 tháng, thẻ nhớ microSD lớn nhất vẫn chỉ có dung lượng 512 GB, tuy nhiên, nhu cầu lưu trữ di động ngày càng phát triển nhanh, bộ nhớ trong của smartphone cũng đã tăng lên 1 TB. Vì vậy các nhà sản xuất thẻ nhớ đã nhanh chóng đẩy dung lượng microSD lên con số này.

Theo Micron, c200 1TB microSDXC UHS-I là thẻ nhớ microSD dung lượng cao nhất thế giới hiện nay, đồng thời là sản phẩm đầu tiên sử dụng công nghệ QLC 3D NAND 96 lớp, giúp tăng dung lượng lưu trữ trên cùng một diện tích.

Trong khi đó, thẻ 1TB SanDisk Extreme UHS-I microSD lại nhấn mạnh đến hiệu năng. Sản phẩm của SanDisk có tốc độ đọc lên đến 160 MB/s, cao hơn rất nhiều so với 100 MB/s của chiếc c200 1TB microSDXC UHS-I. Tuy nhiên, tốc độ ghi trên thẻ của Micron lại cao hơn một ít (95 MB/s so với 90 MB/s).

Với dung lượng và tốc độ kỷ lục này, cả hai phù hợp với nhu cầu quay, lưu trữ video 4K, cài đặt các tựa game nặng trên điện thoại hoặc thiết bị điện tử khác như máy chơi game Nintendo Switch, máy bay drone, camera hành trình.

Thẻ 1TB SanDisk Extreme UHS-I microSD được bán ra từ tháng 4/2019 với giá 449,99 USD, trong khi Micron chưa ấn định thời gian và giá bán cụ thể đối với sản phẩm của họ, chỉ hứa hẹn tung ra thị trường trong quý II/2019.

Theo Zing

">

Thẻ microSD 1 TB đầu tiên trên thế giới ra mắt tại MWC 2019

Soi kèo góc Barcelona vs Betis, 1h45 ngày 6/4

友情链接