Thời sự

Chúng ta của 8 năm sau tập 10: Trai lạ tỏ tình với Dương trước mặt Lâm

字号+ 作者:NEWS 来源:Thế giới 2025-02-06 08:58:30 我要评论(0)

Trong Chúng ta của 8 năm sautập 10 lên sóng tối nay 27/11,úngtacủanămsautậpTrailạtỏtìnhvớiDươngtrướcbóng đá nam địnhbóng đá nam định、、

Trong Chúng ta của 8 năm sautập 10 lên sóng tối nay 27/11,úngtacủanămsautậpTrailạtỏtìnhvớiDươngtrướcmặtLâbóng đá nam định Dương (Hoàng Hà) buồn khi nhận tin nhắn từ Nguyệt (Hoàng Huyền) thông báo đi chơi xa, dặn cô cứ ngủ trước. Dương bực bội vì chỉ có mỗi mình ngây thơ, tiếc nuối vì lúc trước Lâm (Quốc Anh) rủ ở lại chơi thêm cứ nằng nặc đòi về vì tưởng Nguyệt đợi mình. 

Cũng trong tập này, nhóm bạn trẻ tham gia trò chơi bịt mắt đập niêu rất vui vẻ. Ở diễn biến khác, Lâm đứng ngoài cửa nhìn Dương say mê với workshop cho các bé trên vùng cao và chứng kiến anh chàng đẹp trai tặng quà bạn gái mình, đã thế còn đề nghị đưa Dương đi chơi. 

undefined

Trong khi đó, sau nhiều lần có lộc buôn bán bất động sản, vợ chồng Lộc (Lý Chí Huy) quyết định chơi lớn. Vợ Lộc (Khánh Linh) xui chồng tiếp tục mượn sổ đỏ. Bố mẹ đã đồng ý nhưng Lộc vẫn muốn hỏi ý kiến của Lâm vì không muốn gây ra xung đột trong gia đình.  

"Đợi chú Lâm về, nếu về mà nó không đồng ý thì sao? Anh định bỏ lỡ cơ hội mười mươi này à?", vợ Lộc nói. Lộc đáp không phải vì anh bỏ lỡ mà vì vụ này đầu tư quá nhiều tiền, dù đã cắm sổ đỏ vẫn phải vay 2 tỷ.   

undefined

Lộc sẽ nghe theo vợ đặt sổ đỏ mà không hỏi ý kiến Lâm? Lâm sẽ làm gì để ngăn Dương đi với trai đẹp? Dương có đồng ý với lời đề nghị đưa đi chơi của trai đẹp? Chi tiết tập 10 Chúng ta của 8 năm sau lên sóng lúc 21h40 tối nay trên VTV3. 

Lâm 'Chúng ta của 8 năm sau' gặp khó với cảnh hôn bạn diễn thấp hơn 31cmQuốc Anh vai Lâm trong 'Chúng ta của 8 năm sau' chia sẻ hậu trường cảnh hôn lãng mạn với bạn diễn hơn 2 tuổi nhưng quá chênh lệch về chiều cao với anh.

1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

相关文章
网友点评
精彩导读

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

25.00

27.17

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.19

27.37

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.00

27.62

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

26.01

26.85

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.99

27.00

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.74

27.22

7

7229020

Ngôn ngữ học

26.68

26.75

16.00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

25.67

27.64

16.00

9

7310612

Trung Quốc học

24.90

26.60

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

26.46

27.95

16.61

11

7340101

Quản trị kinh doanh

25.00

27.87

16.50

12

7340115

Marketing

25.30

28.55

18.05

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25.77

27.58

16.00

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.04

28.01

16.50

15

7340301

Kế toán

25.17

27.69

16.00

16

7340302

Kiểm toán

25.81

28.11

16.00

17

7340404

Quản trị nhân lực

25.74

27.84

16.00

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.73

27.49

15.50

19

7810101

Du lịch

25.79

26.16

15.00

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.38

27.26

15.25

21

7810201

Quản trị khách sạn

25.76

27.45

15.00

22

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

26.73

27.03

15.00

23

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27.00

28.91

19.50

24

7480101

Khoa học máy tính

26.15

28.77

18.01

25

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.76

28.16

16.04

26

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.67

28.42

16.01

27

7480104

Hệ thống thông tin

26.20

28.01

16.07

28

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.76

28.01

16.29

29

7480201

Công nghệ thông tin

27.00

28.89

18.50

30

74802021

An toàn thông tin

25.50

28.29

31

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.91

27.75

16.02

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26.01

28.71

17.00

33

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

25.92

27.84

16.23

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.21

28.11

16.00

35

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27.38

26.36

15.22

36

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.77

28.44

16.50

37

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

25.71

26.62

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25.82

27.80

16.05

39

75190071

Năng lượng tái tạo

25.56

27.00

15.36

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.28

27.92

16.06

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

27.99

27.20

15.07

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.00

28.97

19.01

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26.58

26.99

15.57

44

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25.99

26.91

16.53

45

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

25.62

26.55

46

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26.73

26.73

15.16

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

28.32

27.49

15.53

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

27.40

15.41

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

25.78

27.70

15.60

50

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

27.12

26.25

51

7540204

Công nghệ dệt, may

25.50

25.74

52

7720203

Hóa dược

25.91

27.94

16.26

 

" alt="Điểm chuẩn học bạ vào trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2024 cao nhất gần 29" width="90" height="59"/>

Điểm chuẩn học bạ vào trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2024 cao nhất gần 29