您现在的位置是:Thế giới >>正文
Điểm chuẩn dự kiến HV Mật mã, Lâm nghiệp Hà Nội
Thế giới365人已围观
简介-Học viện Kỹ thuật Mật mã dự kiến điểm chuẩn cao hơn 1,ĐiểmchuẩndựkiếnHVMậtmãLâmnghiệpHàNộb24h5 điểm...
- Học viện Kỹ thuật Mật mã dự kiến điểm chuẩn cao hơn 1,ĐiểmchuẩndựkiếnHVMậtmãLâmnghiệpHàNộb24h5 điểm so với năm 2013.Trường ĐH Lâm nghiệp Hà Nội dự kiến điểm xét tuyển NV1 của một số ngành sẽ bằngđiểm sàn của Bộ GD-ĐT, một số ngành điểm chuẩn sẽ cao.
Thông tin từ phía Học viện Kỹ thuật Mật mã, mức điểm chuẩn dự kiến chothí sinh ở khu vực 3 là 17,5 đến 18 điểm. Học viện sẽ công bố điểm chuẩn chínhthức ngay sau khi bộ công bố ngưỡng điểm xét tuyển.
Thủ khoa kỳ thi là thí sinh Mai Đức Anh Vũ với tổng điểm 3 môn là 27,5 điểm.Điểm thi của Anh Vũ lần lượt là 9,5; 8,25 và 9,5.
Trường ĐH Lâm nghiệp Hà Nộivừa chấm thi xong. Theo lãnh đạo nhàtrường, nhìn chung điểm thi của thí sinh cao hơn năm trước một chút. Phổ điểmtrung bình từ 5- 6 điểm. Hiện trường chưa có bài thi nào đạt điểm 10.
Trường xây dựng điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nhà trường dựkiến điểm xét tuyển NV1 của một số ngành sẽ bằng ngưỡng điểm xét tuyển quy địnhcủa Bộ GD-ĐT, một số ngành điểm chuẩn sẽ cao. Thí sinh không đủ điểm vào ngànhđăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn(nếu còn chỉ tiêu). Nếu thí sinh không đủ điểm vào ĐH sẽ được xét tuyển vào họcCĐ.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn vào Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 1) năm 2013 nhưsau:
TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã | Điểm trúng tuyển | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối V | Khối B | Khối D1 | |||
I. | Cơ sở chính (LNH) | ||||||
I.1. | Bậc Đại học | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 14,0 | 17,0 | |||
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | ||
3 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | 15,0 | |
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,5 | |
5 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 16,0 | |||
6 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 13,0 | 16,0 | |||
7 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 16,0 | |||
8 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 13,0 | 16,0 | 14,0 | ||
9 | Kinh tế | D310101 | 13,0 | 13,0 | 13,5 | ||
10 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,5 | ||
11 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,5 | ||
12 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 13,0 | 13,0 | 13,5 | ||
13 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 13,0 | 13,0 | 13,5 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13,0 | 13,0 | |||
15 | Công thôn | D510210 | 13,0 | 13,0 | |||
16 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13,0 | 13,0 | |||
17 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 13,0 | 13,0 | |||
18 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
19 | Khuyến nông | D620102 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,5 | |
20 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
21 | Lâm nghiệp | D620201 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
22 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
23 | Quản lý đất đai | D850103 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,5 | |
I.2. | Bậc Cao đẳng | ||||||
1 | Lâm sinh | C620205 | 12,5 | 12,5 | 13,5 | ||
2 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | C540301 | 12,5 | 12,5 | 13,5 | ||
3 | Kỹ thuật cơ khí | C520103 | 12,5 | 12,5 | |||
4 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | C480104 | 12,5 | 12,5 | 13,0 | ||
II. | Cơ sở 2 (LNS) | ||||||
II.1 | Đào tạo đại học: | ||||||
1 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 | 13,5 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 | 13,5 | ||
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,5 | |
4 | Khoa học môi trường | D440301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
6 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | ||
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 | 15,0 | |||
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 | 15,0 | |||
II.2 | Đào tạo cao đẳng: | ||||||
1 | Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
3 | Kinh tế | C310101 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | ||
4 | Quản lý đất đai | C850103 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 | |
5 | Khoa học môi trường | C440301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
6 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
7 | Lâm sinh | C620205 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | ||
8 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 10,0 | 12,0 | |||
9 | Thiết kế nội thất | C210405 | 10,0 | 12,0 |
Nguyễn Hiền
Tags:
相关文章
Nhận định, soi kèo Nottingham vs Man City, 19h30 ngày 8/3: Tin vào The Citizens
Thế giớiHư Vân - 08/03/2025 04:40 Ngoại Hạng Anh ...
【Thế giới】
阅读更多Soi kèo phạt góc Western United vs Wellington Phoenix, 15h30 ngày 7/12
Thế giớiHoàng Tài - 07/12/2021 05:25 Kèo phạt góc ...
【Thế giới】
阅读更多Soi kèo phạt góc Fiorentina vs Sampdoria, 0h30 ngày 1/12
Thế giớiSoi kèo phạt góc Fiorentina vs Sampdoria, 00h30 ngày 1/12 – Serie A. Phân tích tỷ lệ tài xỉu phạt gó ...
【Thế giới】
阅读更多
热门文章
- Nhận định, soi kèo Valencia vs Valladolid, 0h30 ngày 9/3: Khách khó có điểm
- Soi kèo phạt góc Brisbane Roar vs Adelaide, 13h05 ngày 4/12
- Soi kèo phạt góc Jordan vs Palestine, 22h ngày 7/12
- Nhận định, soi kèo Delfin S.C vs Real Tomayapo, 7h30 ngày 29/5: Khó có bất ngờ
- Kèo vàng bóng đá Brighton vs Fulham, 22h00 ngày 8/3: Khách đáng tin
- Soi kèo phạt góc Mauritania vs UAE, 23h00 ngày 3/12
最新文章
-
Nhận định, soi kèo Boluspor vs Istanbulspor, 20h00 ngày 10/3: Trả nợ lượt đi
-
Nhận định, soi kèo Liepaja vs Grobinas, 22h00 ngày 29/5: Gánh nặng cửa trên
-
Nhận định, soi kèo Corinthians vs Racing Club, 5h00 29/05: Hòa là đẹp
-
Soi kèo phạt góc FC Porto vs Atletico Madrid, 3h00 ngày 8/12
-
Nhận định, soi kèo Valencia vs Valladolid, 0h30 ngày 9/3: Khách khó có điểm
-
Soi kèo phạt góc Atalanta vs Venezia, 0h30 ngày 1/12