- Ngày 9/8,áctrườngxéttuyểnnguyệnvọthứ hạng của al-nassr sau khi công bố điểm chuẩntrúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1), các trường ĐH đã thông báo điểm nhận hồ sơ vàchỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2). Dưới đây, VietNamNet tổng hợp thông tin từ thông báo của các trường. Danh sách đầy đủ sẽ được Bộ GD-ĐT tập hợp và công bố trong tuần tới. Năm nay, thí sinh được phép nộp và rút hồ sơ nguyện vọng 2 nhiều lần. Mời các trường gửi thông tin về xét tuyển nguyện vọng 2 theo địa chỉ: [email protected].
TRƯỜNG / NGÀNH | KHỐI | CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NV2 | ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ | ĐH Thương mại | | 360 | | - Ngành Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại | A | 90 | | - Quản trị nguồn nhân lực thương mại | A | 90 | | - Quản trị thương hiệu | A, D | 60 | | - Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ | A, D | 120 | | ĐH Thành Đô | | 3500 | | Hệ ĐH | | | | - Ngành Công nghệ thông tin | A, D1 | 120 | 13 | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 120 | 13 | - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, D1 | 100 | 13 | - Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 100 | 13 | - Kế toán | A, D1 | 250 | 13 | - Quản trị kinh doanh | A, D1 | 180 | 13 | - Quản trị khách sạn | A, D1 | 100 | 13 | - Quản trị văn phòng | A, D1; C | 160 | 13 ; 14 | - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | A, D1, C | 100 | 13, 14 | - Tiếng Anh | D1 | 100 | 13 | - Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B | 100 | 13, 14 | - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 100 | 13 | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, D1 | 100 | 13 | - Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 120 | 13 | ĐH SP TP.HCM | | 1000 | | - SP Tin học | | 90 | | - Công nghệ thông tin | | 110 | | - Vật lý học | | 100 | | - Việt Nam học | | 50 | | - Sử- Giáo dục quốc phòng | | 70 | | - Giáo dục chính trị | | 100 | | - Quản lý Giáo dục | | 30 | | - Tâm lý học | | 30 | | - Giáo dục đặc biệt | | 30 | | - SP song ngữ Nga Anh | | 40 | | - Ngôn ngữ Nga Anh | | 50 | | - SP Tiếng Pháp | | 30 | | - Ngôn ngữ Pháp | | 30 | | - SP Tiếng Trung Quốc | | 30 | | - Ngôn ngữ Trung quốc | | 50 | | - Ngôn ngữ Nhật | | 60 | | - Văn học | | 100 | | ĐH Sân khấu Điện ảnh | | 130 | | - Công nghệ Kỹ thuật điện tử | | 50 | | - Công nghệ điện ảnh Truyền hình | | 50 | | - Công nghệ Điện Ảnh truyền hình (hệ cao đẳng) | A | 30 | | ĐH KHXH & NV TP. HCM | | | | - Ngành Lịch sử | C, D1 | 80 | 15 | - Nhân học | C, D1 | 60 | 15 | - Triết học | C, D1 | 40 | 16 | - Xã hội học | C, D1 | 70 | 15 | - Thư viện thông tin | C, D1 | 60 | 15 | - Giáo dục | C, D1 | | 15 | - Lưu trữ học | C, D1 | 60 | 15 | - Đô thị học | A, D1 | 40 | 15 | - Du lịch | C, D1 | 40 | 17,5 | - Ngữ văn Đức | D1 | 40 | 16 | - Ngữ văn Tây Ban Nha | D1, D3 | 30 | 16 | ĐH Tài chính Maketing TP. HCM | | | | Hệ ĐH | | 50 | | - Ngành tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành thuế ( mã chuyên ngành 433) | A | 50 | 17 | D1 | 17,5 | Hệ CĐ | | 200 | | - Ngành Marketing, chuyên ngành Marketing tổng hợp ( mã chuyên ngành C69.1) | A | 60 | 11 | D1 | 11 | - Ngành hệ thống thông tin kinh tế, Chuyên ngành Tin học Kế toán ( mã chuyên ngành C67.2) | A, D1 | 140 | 11 | - Ngành Tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh ( mã chuyên ngành C68) | A, D1 | | 11 | ĐH Nông lâm TP.HCM | | | | - Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | A | 40 | 13 | - Cơ khí nông lâm | A | 40 | 13 | - Chế biến lâm sản | A | 40 | 13 | - Công nghệ giấy và bột giấy | A | 40 | 13 | - Thiết kế đồ gỗ nội thất | A | 40 | 13 | - Công nghệ Thông tin | A | 40 | 13 | - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 40 | 13 | - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A | 40 | 13 | - Công nghệ kĩ thuật ôtô | A | 40 | 13 | - Công nghệ kĩ thuật Hóa học | A | 40 | 13 | - Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | A | 40 | 13 | - Lâm nghiệp | A, B | 40 | 13, 14 | - Nông lâm kết hợp | A,B | 40 | 13, 14 | - Quản lí tài nguyên rừng | A,B | 40 | 13, 14 | - Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | A,B | 40 | 13, 14 | - Ngư y (Bệnh học thủy sản) | A,B | 40 | 13, 14 | - Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A | 40 | 13 | - Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | A | 40 | 13 | - Kinh tế nông lâm | A | 40 | 13 | - Kinh tế tài nguyên Môi trường | A | 40 | 13 | - Phát triển nông thôn | A, B | 60 | 13, 14 | - Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A, B | 60 | 13, 14 | - Công nghệ địa chính | A | 40 | 13, 14 | Xét tuyển NV2 theo chương trình tiên tiến (*) | | | | - Ngành Bác sĩ thú y (*) | A, B | 30 | 14; 15 | - Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) | A, B | 30 | 13,5; 15,5 | ĐH Sài Gòn | | 170 | | - Kĩ thuật điện, điện tử | A | 40 | 14.0 | - Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 40 | 14,0 | - Khoa học thư viện ( chuyên ngành TV- TT) | A | 30 | 13,5 | B | 15,5 | C | 14,5 | - Sư phạm Lịch sử | C | 15 | 15 | - Giáo dục chính trị | C, D1 | 20 | 15 | - Quản lý giáo dục | A,C,D1 | 25 | 14,5 | ĐH Công nghiệp TPHCM | | | | - Công nghệ kỹ thuật điện | | 50 | 13,4 | - Công nghệ kỹ thuật cơ khí | | 50 | 14 | - Công nghệ nhiệt lạnh | | 150 | 13 | - Công nghệ Kĩ thuật điện tử | | 70 | 13 | - Khoa học máy tính | | 150 | 13 | - Công nghệ kĩ thuật ôtô | | 50 | 13 | - Công nghệ may và TKTT | | 100 | 13 | - công nghệ cơ- điện tử | | 50 | 13 | - Công nghệ hóa dầu | A | 50 | 16,5 | B | 21 | - Công nghệ hóa | A | 50 | 15 | B | 19 | - Công nghệ phân tích | A | 50 | 14 | B | 18,5 | - Công nghệ thực phẩm | A | 50 | 15 | B | 20 | - Công nghệ sinh học | A | 50 | 14 | B | 19 | - Công nghệ môi trường | A | 50 | 15 | B | 18,5 | - Quản trị kinh doanh tổng hợp | A, D1 | 50 | 16 | - Kinh doanh quốc tế | A, D1 | 50 | 15 | - Marketing | A, D1 | 50 | 14,5 | - Kinh doanh du lịch | A, D1 | 50 | 14 | - Kế toán - kiểm toán | A | 100 | 15,5 | D1 | 16,5 | - Tài chính- ngân hàng | A | 100 | 16,5 | D1 | 18 | - Tài chính doanh nghiệp | A, D1 | 50 | 16 | ĐH Nha Trang | | | | - Ngành kĩ thuật khai thác thủy sản | A | 60 | 13 | - nhóm ngành khoa học hàng hải ( điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) | 60 | - Ngành công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 100 | - Nhóm ngành kĩ thuật tàu thủy ( đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy) | 140 | - Nhóm ngành công nghệ kĩ thuật cơ khí ( công nghệ kĩ thuật ô tô, công nghệ chế tạo máy) | 140 | - Ngành công nghệ cơ điện tử | 80 | - Ngành Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | 100 | - Ngành công nghệ thông tin | 100 | - Ngành hệ thống thông tin quản lý | A, D1 | 70 | 13 | - Ngành công nghệ kĩ thuật môi trường | A, B | 60 | 13, 14 | - Nhóm ngành công nghệ thực phẩm ( công nghệ thực phẩm, công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ sinh học, công nghệ kĩ thuật nhiệt) | A, B | 80 | 13, 14 | - Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản ( nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, quản lý nguồn lợi thủy sản) | B | 150 | 14 | - nhóm ngành kinh tế quản trị kinh doanh ( quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kinh tế và quản lý thủy sản) | A, D1, D3 | 200 | 14 | - Nhóm ngành kế toán ( kế toán, tài chính ngân hàng) | A, D1, D3 | 200 | 14 | - Ngành tiếng Anh | D3 | 80 | 13 | ĐH Cần Thơ | | | | - Toán ứng dụng | A | 40 | | - Sư phạm Vật lý | A | 26 | | - Sư phạm Vật lý - Tin học | A | 33 | | - Sư phạm Vật lý - Công nghệ | A | 50 | 13 | - Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) | A | 46 | - Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) | A | 39 | - Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy) | A | 34 | - Kỹ thuật cơ điện tử | A | 15 | - Quản lý công nghiệp | A | 16 | - Hệ thống thông tin | A | 16 | - Khoa học máy tính | A | 40 | - Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 21 | - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 47 | - Kỹ thuật máy tính | A | 63 | - Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | B | 30 | 14 | - Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | B | 90 | 14 | - Bệnh học thủy sản | B | 12 | 14 | - Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | B | 50 | 14 | - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 50 | 14 | - Khoa học đất | B | 20 | 14 | - Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 31 | 13 | - QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) | A | 28 | 13 | - Giáo dục công dân | C | 18 | 14 | - Sư phạm Tiếng Pháp | D1, D3 | 10 | 13 | - Thông tin học | D1 | 32 | 13 | - Ngôn ngữ Pháp | D1, D3 | 9 | 13 |
|