Loạt iPhone 16 mô hình lộ diện
TheạtiPhonemôhìnhlộdiệtin tức thể thao mới nhấto Macrumors, tài khoản Sonny Dicksontrên X vừa đăng tải loạt ảnh mô hình 4 phiên bản iPhone mới sắp ra mắt của Apple bao gồm iPhone 16, iPhone 16 Plus, iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max.
Những mô hình này được chế tạo từ nhôm nguyên khối, giúp các nhà sản xuất phụ kiện đảm bảo sản phẩm của họ sẽ ăn khớp với thiết bị khi chính thức ra mắt. Vì thế, những hình ảnh này đã mang đến cho người dùng cái nhìn chi tiết về thiết kế của dòng iPhone 16.
Theo đó, sự xuất hiện của nút hành động (Action button)trên 4 phiên bản iPhone 16 cho thấy Apple sẽ đưa tính năng này lên cả các phiên bản iPhone tiêu chuẩn thay vì chỉ bản "Pro" như đối với dòng iPhone 15.
Không những thế, nút chụp (Capture button)như đồn đoán cũng có mặt trên cả 4 phiên bản iPhone 16. Nó được thiết kế nằm ở cùng cạnh có nút nguồn. Theo The Information, nó sẽ phản ứng với áp lực và thao tác chạm, tương tự nút chụp trên máy ảnh chuyên nghiệp với hai giai đoạn: ấn nhẹ để lấy nét và thêm lực để chụp ảnh. Capture buttoncó các chức năng như điều chỉnh lấy nét và thu phóng bên cạnh việc kích hoạt chụp ảnh và quay video chỉ với 1 lần nhấn.
Các phiên bản iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max sẽ lớn hơn một chút so với iPhone 16 và iPhone 16 Plus. Theo các tin tức rò rỉ, iPhone 16 Pro sẽ có màn hình 6,3 inch (tăng so với iPhone 15 Pro từ 6,1 inch) và iPhone 16 Pro Max sẽ có màn hình 6,9 inch (tăng so với iPhone 15 Pro Max từ 6,7 inch).
Trong khi đó, sự thay đổi thiết kế của iPhone 16 và iPhone 16 Plus so với iPhone 15 và 15 Plus là cụm camera được đặt theo chiều dọc theo hình viên thuốc, gồm ống kính chính và ống góc siêu rộng, micro và đèn flash nằm ở bên cạnh. Với cách bố trí camera dọc, Apple dự kiến sẽ đưa tính năng quay video không gian lên các mẫu iPhone 16 và iPhone 16 Plus tiêu chuẩn.
Trước đó, tin tức rò rỉ được MacRumors chia sẻ cũng cho rằng, Apple sẽ trang bị nút hành động và nút chụp lên toàn bộ phiên bản iPhone 16. Điều này trùng khớp với hình ảnh mô hình 4 phiên bản iPhone 16 mà Sonny Dicksonvừa chia sẻ.
Loạt iPhone 16 dự kiến sẽ được Apple trình làng vào tháng 9 tới. Trong đó, đáng chú ý các bản iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max với nâng cấp mạnh về camera, hỗ trợ kết nối Wi-Fi 7 và 5G Advance, hệ thống tản nhiệt với chất liệu graphene.
iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max được cho là sẽ dùng bộ xử lý A18 Pro. Tuy nhiên, theo Tom's Guide, hiệu năng chip A18 Pro trên iPhone 16 Pro sẽ tăng không đáng kể so với thế hệ A17 Pro trên iPhone 15 Pro ra mắt năm ngoái. Trong khi đó, hai phiên bản tiêu chuẩn sẽ sử dụng chip A18 với một số cắt giảm.
Dòng iPhone 16 có thể sẽ được hỗ trợ AI tạo sinh, cho phép người dùng tương tác với chatbot hoặc tạo ảnh bằng văn bản ngay trên điện thoại.
Xem thêm video concept iPhone 16 Pro với cụm camera 4 ống kính (Video: Tech Blood):
Apple tổ chức sự kiện 9/9 ra mắt iPhone 16
Apple thông báo tổ chức sự kiện “It’s Glowtime” vào ngày 9/9 tại trụ sở Apple Park, dự kiến xoay quanh iPhone 16 và các phụ kiện như AirPods và Apple Watch.(责任编辑:Kinh doanh)
- Nhận định, soi kèo Queretaro vs Pachuca, 08h00 ngày 30/1: Ai cũng có điểm
Xem Đáp án chính thức môn Toán TẠI ĐÂY
Xem Đáp án chính thức môn Tiếng Anh TẠI ĐÂY
Năm nay TP.HCM có 82.303 đăng ký dự thi vào lớp 10 THPT công lập, nhiều hơn năm ngoái khoảng 2.000 em.
Trong đó, số thí sinh thi vào lớp 10 thường là 74.912 em; Đăng lý thi vào lớp 10 chuyên là 6.524 học sinh. 857 học sinh đăng ký thi vào lớp 10 chương trình tích hợp.
Kỳ thi có 135 điểm thi với 3.191 phòng thi.
Sở GD-ĐT TP.HCM huy động 11.446 cán bộ nhân viên tham gia coi thi và 3.430 giáo viên chấm thi.
Dự kiến điểm thi vào lớp 10 ở TP.HCM sẽ được công bố vào ngày 27/7.
Điểm chuẩn dự kiến công bố vào ngày 29/7.
Lê Huyền
Gợi ý đáp án môn Ngữ Văn thi vào lớp 10 tại TP.HCM năm 2022Sáng nay, hơn 94 nghìn học sinh TP.HCM đã hoàn thành bài thi môn Ngữ văn. Sau đây là gợi ý đáp án môn Ngữ văn thi vào lớp 10 TP.HCM năm 2022." alt="Đáp án môn Ngữ văn thi vào lớp 10 tại TPHCM 2020 của Sở GD" />Đáp án môn Ngữ văn thi vào lớp 10 tại TPHCM 2020 của Sở GD Ronaldo có thể thay Harry Maguire làm đội trưởng MU mùa tới Theo Rob Dawson, Ronaldocó thể thay Harry Maguire làm đội trưởng MU. Hai cái tên khác là thủ thành De Gea và tiền vệ Bruno Fernandes được cho là lựa chọn tiếp theo.
Cả De Gea, có 11 năm chơi bóng ở Old Trafford, và Bruno Fernandes cho thấy tầm quan trọng với Quỷ đỏ, đều từng được nhắc đến vai trò, nhưng HLV Solskjaer đã chọn Harry Maguire.
Trước khi nhà cầm quân Na Uy bị sa thải vào tháng 11 năm ngoái, nội bộ MU đã có những lục đục cho rằng, Solskjaer đã quá ưu ái Harry Maguire.
Ở mùa giải vừa kết thúc, Maguire chơi tệ, mắc những lỗi khó đỡ khiến bị chỉ trích không ít. Truyền thông Anh còn e rằng, trung vệ Tam sư không là một phần trong kế hoạch tái thiết MU của HLV Erik ten Hag khi ông đang xem xét tăng cường hàng thủ.
Phát biểu trong buổi họp báo đầu tiên với tư cách là HLV trưởng MU, Erik hag không đưa ra lời đảm bảo Harry Maguire giữ được băng đội trưởng, trong khi ông xác nhận Ronaldo là một phần trong kế hoạch tại Old Trafford.
L.H
MU thuyết phục De Jong, Chelsea mua Nkunku
MU nỗ lực thuyết phục De Jong, Chelsea chốt kế hoạch mua Nkunku, Bayern Munich tiến gần ký Gravenberch là những tin bóng đá chính hôm nay, 26/5." alt="Ronaldo sắp thay Harry Maguire làm đội trưởng MU" />Ronaldo sắp thay Harry Maguire làm đội trưởng MU- - Chồng tôi có thói quen xem sex hoặc những tạp chí khiêu dâm. Điều đó khiến tôi không hài lòng và chúng tôi bắt đầu cãi vã nhau.
TIN BÀI KHÁC
Pháo nào được đốt dịp Tết?
“Có nếp có tẻ” có được nhận thêm con nuôi?
Phòng GD huyện tính sai phụ cấp thâm niên cho giáo viên?
Rau, thịt, hải sản…đều có hóa chất, biết ăn gì đây?
Kết hôn với con gái của chị họ được không?
Hỏi dò tuổi thai, chồng nghi ngờ “con tu hú”
" alt="Là vợ, chấp nhận thói quen 'xấu' của chồng?" />Là vợ, chấp nhận thói quen 'xấu' của chồng? - Nhận định, soi kèo Argentinos Juniors vs Tigre, 07h30 ngày 31/1: Lợi thế sân nhà
- Nhận định, soi kèo Ajax vs Galatasaray, 3h00 ngày 31/1: San bằng khoảng cách
- Tin bóng đá 22/5: MU mua Dest, La Liga tố cáo PSG vụ Mbappe
- Xe mua ở chợ xe cũ, giấy tờ chính chủ thế nào?
- Hà Nội: Thí sinh thi lớp 10 bất ngờ nhận tin đổi địa điểm thi lúc nửa đêm
- Nhận định, soi kèo Stuttgart vs Monchengladbach, 21h30 ngày 1/2: Chưa thể vực dậy
- Haaland tặng quà chia tay khủng cho HLV và đồng đội ở Dortmund
- Ở nhà ngoại mà chồng vẫn đánh vợ
- Kết quả bóng đá Juventus 2
-
Siêu máy tính dự đoán Bournemouth vs Liverpool, 22h00 ngày 1/2
Pha lê - 31/01/2025 17:40 Máy tính dự đoán ...[详细] -
Những ngày này trên đất nước tôi
Tác giả: Nguyễn Đăng Tấn Những ngày này trên đất nước tôi
Trong gian khó mới hiểu tình sâu nặng
Mới hiểu hết câu cùng trong bọc trứng
Thân thương sao ơi nghĩa đồng bào.Cơn lốc dịch covid tràn qua như giấc chiêm bao
Cả nhân loại bàng hoàng sửng sốt
Như một cuộc chiến tàn khốc
Cái chết ập đến bất thần.Kẻ thù vô hình
Chẳng súng đạn hạt nhân
Mà thê thảm như hạt nhân súng đạn
Cả thế giới quay cuồng, hoảng loạn
Những thành phố ngủ im, những làng xóm im lìm...Trong khó khăn mới hiểu hết yêu tin
Mới thấy lòng dân kết đoàn, đùm bọc
Những thầy thuốc quên mình “chống giặc”
Những chiến sỹ vì dân ngủ rừng thẳm núi đồi...Những ngày này trên đất nước tôi
Những đứa trẻ cũng vụt thành người lớn
Biết sẻ chia những đồng tiền giành dụm
Vẫn đau đáu nỗi niềm trường lớp yêu thươngNhững cụ già không quản gió sương
Cân gạo góp chung, mớ rau san sẻ
Bát cơm nóng từ bàn tay của mẹ
Mà rưng rưng cả một khoảng trời.Những ngày này trên đất nước tôi
Những đứa con xa mở vòng tay che chở
Đón đưa tận tình không quản chi gian khó
Tâm dịch có sao, mong đưa đón trở về.Giang rộng vòng tay cứu chữa bạn bè
Không phân biệt giàu nghèo, quốc tịch
Chỉ mong họ vượt qua nạn dịch
Và yêu thương như đồng loại, giống nòiNhững ngày này trên đất nước tôi
Trên dưới đồng tâm sẻ chia gian khổ
Như những cuộc chiến ngày xưa máu đổ
Cùng nắm tay đoàn kết thành côngNối trọn vòng tay, cả nước một lòng
Không kẻ thù nào cản ta đi tới
Trong thử thách biết nông sâu sáng tối
Vững niềm tin chiến thắng sẽ về.4/4/2020
" alt="Những ngày này trên đất nước tôi" /> ...[详细] -
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ
I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
2
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
3
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25.75
4
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23.5
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26.75
6
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
7
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
8
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
9
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.75
10
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
20.25
11
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
12
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
13
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
14
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
15
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
26.75
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
30
37
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
38
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
39
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
40
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
41
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
42
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
43
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
44
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
45
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
46
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
47
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
48
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
49
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
50
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
51
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
52
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
53
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
54
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
55
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
56
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
57
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
58
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
59
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
60
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
61
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
62
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
63
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
20
64
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
65
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
66
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
67
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
26
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
27
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
26
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
26
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
25
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
26
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
26
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
26
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
25
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
24
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
23
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
23.5
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
26
31
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24
32
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
24
33
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
24
34
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
24
35
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
36
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
24
37
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
38
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
23
39
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
23
40
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24.25
41
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
42
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
43
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
25
44
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
45
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
27
46
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
23
47
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
48
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
24
49
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
24
50
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
24
51
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
25
52
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
27.5
53
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
22
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22.3
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
26
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24.5
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
25
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
26
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
24
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
23
63
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
64
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25.5
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
24
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25.5
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22.5
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23.5
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
22.5
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23.5
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.5
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22.5
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21.5
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21.5
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21.5
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23.5
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21.5
63
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
64
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
65
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
23.5
2
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.75
3
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
4
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
6
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
7
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
8
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
21
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
25
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
26
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
25
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
25
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
24
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
25
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
25
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
26
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
24
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
25
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
24
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
22
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
25
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
25
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
22
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
22
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
26
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
23
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
26
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
21
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
22
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
24
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
25
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
22
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
22
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
23
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
28.75
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
28
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
29
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
28.75
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
26.84
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
28.5
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.5
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
26.75
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
28.5
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
28
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
27.5
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
28
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
29
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
27.75
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
24
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
25.5
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
27.5
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
26
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
25
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
28
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
25.25
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
25.75
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
26
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
25
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
26.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
27.75
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
26.75
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
27.25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
29
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24.5
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
23.25
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
26
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
27
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
25.5
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
28
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
25
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
25.75
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
27.5
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
24
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
26.5
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
27
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
28.5
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
28.75
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
26.25
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
26
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
27.5
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
26.5
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
26.5
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
27.75
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
28.75
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
24.5
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
25.5
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
26
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
28.5
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
27.25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
27.25
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
28.5
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
23
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
26
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
24
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
24
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
25
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
27
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7210403D
Thiết kế đồ họa (Đại trà)
23
2
7210404C
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
21
3
7210404D
Thiết kế thời trang (Đại trà)
21
4
7580101D
Kiến trúc (Đại trà)
22
5
7580103D
Kiến trúc nội thất (Đại trà)
21
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
23
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
24
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
23
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
22
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
23
7
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
22
8
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
23
9
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
10
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
23
11
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23
12
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
13
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
14
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
22
15
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
16
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22
17
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
21
18
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
23
19
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
20
20
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
23
21
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
20
22
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
22
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
22
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
23
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
22
26
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23
27
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
23
28
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
20
29
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
20
30
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
21
31
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
21
32
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
23
33
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
20
34
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
35
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
23
36
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
22
37
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
38
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
24
39
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
20
40
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
21
41
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
21
42
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
21
43
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
21
44
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
22
45
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
24
46
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
47
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
20
48
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
22
49
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
50
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
22
51
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
23
52
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
53
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
54
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
23
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
16
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
17
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
31
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
32
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
33
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
34
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
35
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
36
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
37
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
38
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
39
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
40
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
41
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
42
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
43
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
44
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
45
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
46
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
47
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
48
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
49
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
50
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
51
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
52
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
53
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
54
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
55
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
56
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
57
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
58
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
-
Nam nữ sống chung phòng trọ có bị phạt?
- Em và bạn trai ở chung nhà trọ sinh viên đã 1 năm nay. Hiện tại, em đã ra trường, còn bạn trai em thì chưa. Em vẫn muốn ở chung với bạn trai và tìm việc tại Hà Nội. Tuy nhiên, khi chúng em lên làm hợp đồng thuê nhà trọ với chủ thì chủ nhà không chịu.TIN BÀI KHÁC
Công ty ép kí văn bản: không được khiếu nại về bảo hiểm
Hà Nội: Gốc cây, cột điện biến thành…bếp ăn?
Cho nghỉ việc mà không chịu trả sổ BHXH
Xe mua ở chợ xe cũ, giấy tờ chính chủ thế nào?
Đổ vỡ hôn nhân, gái xinh sợ "tập 2"
Mẹ chết để lại sổ tiết kiệm, thủ tục hưởng thừa kế ?
" alt="Nam nữ sống chung phòng trọ có bị phạt?" /> ...[详细] -
Siêu máy tính dự đoán Newcastle vs Fulham, 22h00 ngày 1/2
Hoàng Ngọc - 01/02/2025 07:28 Máy tính dự đoá ...[详细] -
Tôi ghét biếu quà sếp, nhưng không biếu...cũng chết!
-Đông đảo bạn đọc quan tâm tới bài: Săn quà quê biếu tết sếp. Nhiều bạn đã gửi email phản hồi về Báo VietNamNet.TIN BÀI KHÁC:
Thương lắm Mai Linh...ngày xưa
Hà Nội: Gốc cây, cột điện biến thành…bếp ăn?
Cho nghỉ việc mà không chịu trả sổ BHXH
Bị tai nạn, nghỉ thai sản theo luật mới như nào?
Tham gia bảo hiểm tự nguyện sau khi nghỉ việc cơ quan...
" alt="Tôi ghét biếu quà sếp, nhưng không biếu...cũng chết!" /> ...[详细] -
Bayern gây sốc chiêu mộ Marcus Rashford
Rashford vừa trải qua mùa bóng thất vọng Theo Telegraph, ngoài Barcelona, Bayern Munich là đội bóng mới nhất bày tỏ sự quan tâm đến tay săn bàn 24 tuổi người Anh.
Đội bóng nước Đức đang lên phương án dự phòng chuyển nhượng trong bối cảnh chủ công Robert Lewandowski đòi chuyển sang Barca ngay hè này, dù vẫn còn thời hạn 1 năm hợp đồng.
Nếu MU bật đèn xanh cho phép Rashford ra đi, Hùm xám sẵn sàng chìa ra bản hợp đồng hấp dẫn, cùng lời đề nghị xấp xỉ 80 triệu bảng.
Về phần mình, bản thân Rashford muốn tiếp tục ở lại Manchester để khôi phục sự nghiệp. Dự kiến Rashford sẽ thuê chuyên gia thể lực riêng kèm cặp khi cùng bạn bè đi nghỉ tại Mỹ vào tháng tới.
Anh muốn gây ấn tượng với tân thuyền trưởng Erik Ten Hag khi MU trở lại tập trung dưới triều đại mới từ ngày 27/6.
Marcus Rashford cũng mất suất trên tuyển Anh kể từ sau Euro 2020. Lần tập trung mới nhất chuẩn bị cho các trận cầu ở Nations League, HLV Southage đã gạch tên Rashford và Jadon Sancho.
* An Nhi
" alt="Bayern gây sốc chiêu mộ Marcus Rashford " /> ...[详细] -
U23 Việt Nam: Thắng Triều Tiên và chờ 'phép màu' phút 89
Khó khăn...U23 Việt Nam vẫn bất bại ở VCK U23 châu Á, nhưng để giành được tấm vé tứ kết thì trong lượt trận cuối cùng thầy trò HLV Park Hang Seo buộc phải thắng U23 Triều Tiên, cùng lúc cặp đấu U23 UAE và U23 Jordan phân thắng bại rõ ràng. Trường hợp UAE vs Jordan hòa không bàn thắng, các chàng trai của chúng ta phải thắng Triều Tiên ít nhất 2 bàn.
Tuy nhiên đây sẽ không là nhiệm vụ dễ dàng đối với U23 Việt Nam, nếu nhìn những gì đã thể hiện trong 2 lượt trận đầu tiên khi đội bóng của chiến lược gia người Hàn Quốc chơi khá nhạt nhoà từ tấn công đến phòng ngự.
U23 Việt Nam chơi không tốt như chờ đợi U23 Việt Nam vẫn chưa để thủng lưới, nhưng không có nghĩa là tốt khi vẫn còn hàng loạt sai số trong 2 trận đấu với U23 UAE và U23 Jordan. Nếu không được vận may mỉm cười, cũng như Bùi Tiến Dũng chẳng xuất sắc ít nhất đội bóng của ông Park phải nhận không dưới 2 bàn thua/mỗi trận đấu.
Bên cạnh đó, hàng công dù không phải không có cơ hội ghi bàn, nhưng phần lớn lại đến từ những tình huống cố định, hoặc có được nhờ sai lầm của đối thủ, còn lại hiếm hoi lắm mới tạo được pha bóng đáng xem.
Những khó khăn như thế, để U23 Việt Nam làm được điều kiện cần là hạ được U23 Triều Tiên trước khi đợi kết quả trận đấu cùng giờ giữa U23 UAE và U23 Jordan phân thắng bại cũng không đơn giản như nhiều người nghĩ.
... để phải thay đổi mới thắng
Về cơ bản, không một HLV nào muốn đội nhà thay đổi một cách triệt để lối chơi, con người sau một thời gian dài mang đến sự quen thuộc lẫn thành công, và U23 Việt Nam hay ông Park cũng không là ngoại lệ.
Thế nhưng, lúc này tình thế đã khác buộc HLV Park Hang Seo phải tính, thậm chí mạo hiểm cho U23 Việt Nam để thay đổi mọi thứ, cũng như tìm kiếm chiến thắng trước U23 Triều Tiên trước khi hồi hộp đợi kết quả trận đấu còn lại.
để buộc HLV Park Hang Seo phải thay đổi nếu muốn thắng U23 Triều Tiên Và ông Park cần thay đổi điều gì? Thứ nhất, chiến lược gia người Hàn Quốc có lẽ cần chuyển sang sơ đồ 4-4-2 (hoặc biến thể 4-1-3-1) thay vì sử dụng 3-5-2 (hoặc 5-4-1) với việc lấy các cầu thủ đá cánh làm nền tảng trong lối chơi.
Phải thay đổi là vì những trận đấu đã qua 2 biên của U23 Việt Nam gần như tê liệt vì những người được tin tưởng như Việt Anh, Tấn Tài (biên phải), Thanh Thịnh, Ngọc Bảo (trái) không đủ tốt để làm được cả nhiệm vụ hỗ trợ tấn công, hay phòng ngự.
Và cũng từ đây, với ý đồ 2 biên dâng cao sẽ tạo ra số đông con người ở giữa sân bất thành để cuối cùng Quang Hải, Hoàng Đức thay vì được đá cao, hỗ trợ tấn công lại liên tục phải quay về lấy bóng, hỗ trợ phòng ngự.
Thay đổi lối chơi, chiến lược gia người Hàn Quốc cũng sẽ phải điều chỉnh con người để phù hợp với sơ đồ 4-4-2 (hay biến thể 4-1-3-1) là đương nhiên.
Nếu chơi với sơ đồ 4-4-2, Đình Trọng chắc chắn sẽ được tung vào sân từ đầu đá cặp cùng Thành Chung để tạo ra sự yên tâm cho hàng thủ, bên cạnh đó 2 biên sẽ là Tấn Tài và Thanh Thịnh.
Đây là sự lựa chọn tối ưu nhất với hàng thủ, bởi Tấn Tài hay Thanh Thịnh đều quen với sơ đồ nói trên từ CLB, cũng như khá lý tưởng khi cả 2 không cần thiết dâng cao như những trận đấu vừa qua.
Ở hàng tiền vệ 4 người, nhiều khả năng Trương Văn Thái Quý sẽ xuất trận và đá trước cặp trung vệ cùng CLB Hà Nội bên cạnh Trọng Hùng, Quang Hải, Hoàng Đức. Cặp đôi tiền đạo sẽ là Đức Chinh, Tiến Linh.
Đây là sự lựa chọn tối ưu cho ông Park nếu như muốn thay đổi sơ đồ chiến thuật nhằm chơi tấn công trước U23 Triều Tiên. Chỉ có điều, với việc tập và quen với sơ đồ 3-5-2 suốt thời gian qua liệu ông Park có dám mạo hiểm hay không mà thôi.
Mai Anh
" alt="U23 Việt Nam: Thắng Triều Tiên và chờ 'phép màu' phút 89" /> ...[详细] -
Nhận định, soi kèo Stuttgart vs Monchengladbach, 21h30 ngày 1/2: Chưa thể vực dậy
Pha lê - 31/01/2025 17:00 Đức ...[详细] -
Thiếu minh bạch trong quyết định?
- Ban Bạn đọc báo VietNamNet nhận được đơn khiếu nại của 18 hộ dân tự quản là các hộ đồng sử dụng hợp pháp đối với khu nhà đất số 46 phố Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.TIN BÀI KHÁC
Bạn đọc bức xúc với Coca- Cola
1.000 suất mua bánh WOW miễn phí nhân mùa Giáng sinh
Kiện kiểu gì khi 2 trẻ vị thành niên nảy sinh “quan hệ”?
Vợ chồng trung niên...5 năm không "gần gũi"
Là vợ sao chị "quản lí như mẹ" với chồng mình?
" alt="Thiếu minh bạch trong quyết định?" /> ...[详细]
Nhận định, soi kèo Stuttgart vs PSG, 3h00 ngày 30/1: Khách chiếm ưu thế
U22 Việt Nam đấu U22 Indonesia: Cuộc chiến đường biên
Vũ khí của Indo...Nhìn lại chặng đường đã qua ở SEA Games 30 của U22 Indonesia, rất rõ ràng đây không phải là đối thủ dễ chơi đối với bất kỳ đội bóng nào, kể cả U22 Việt Nam – những người đã giành chiến thắng duy nhất trước đoàn quân của HLV Indra Sjafri ở vòng đấu bảng.
U22 Indonesia không thật chắc nơi hàng phòng ngự, nhưng các pha tấn công đặc biệt tới từ 2 biên lại vô cùng xuất sắc với sự cơ động không chỉ của các cầu thủ đá cánh mà còn từ những tiền vệ trung tâm sẵn sàng dạt biên để hỗ trợ cho đồng đội.
Saddil (áo trắng) đã từng khiến Tấn Tài khốn đốn ở trận lượt đi Phần lớn các tình huống tấn công biên của U22 Indonesia chủ yếu diễn ra bên cánh trái với sự lĩnh xướng của Saddil, Adi Bagas, bên cạnh đó Osvando và Andika sẽ hỗ trợ bằng cách di chuyển rất rộng làm xáo trộn hàng thủ đối phương, hay xâm nhập vòng 16m50...
Cũng cách chơi đó, Rizki Sani đóng vai trò lĩnh xướng cùng lúc từ phía dưới Bahar Asnawi thường xuyên leo biên để hỗ trợ cho đồng đội và tạo sức ép lớn cho đối thủ dọc đường biên bên phải.
Sự tinh quái của Rizki Sani, tốc độ cũng như đầy sức mạnh từ Saddil rõ ràng là thứ vũ khí mạnh nhất mà U22 Indonesia sở hữu, thậm chí còn hiệu quả, nguy hiểm hơn cả cầu thủ đang chơi bóng tại Ba Lan là Egy Maulana Vikri.
... có khiến ông Park phải lo?
Câu trả lời là đương nhiên, khi bàn thua duy nhất trong trận đấu với U22 Indonesia ở vòng bảng bắt nguồn từ một pha tấn công bên cánh phải, rồi sau đó là là tình huống treo vào trong khó chịu từ Bahar Asnawi khiến Bùi Tiến Dũng mắc lỗi.
Thế nhưng, bàn thua hay cả những gì đã “trải nghiệm” sau chiến thắng trước U22 Indonesia chắc chắn chiến lược gia người Hàn Quốc đủ hiểu và biết mình cần làm gì để bịt mọi phương án tấn công mà đội bóng của HLV Indra Sjafri đưa ra.
nhưng mọi chuyện sẽ khác, khi Trọng Hoàng hay Văn Hậu chơi đúng vị trí sở trường Và thật may, trong tay HLV Park Hang Seo lúc này lại đang có 2 cầu thủ chạy cánh hội tụ cả sức, kinh nghiệm, tài năng... đủ để hoá giải phương án tấn công được coi sở trường của U22 Indonesia khi ở đó là Văn Hậu (cánh trái), Trọng Hoàng (cánh phải).
Hoàn toàn có thể tin vào điều này, bởi ở trận đấu tại vòng bảng, người được bố trí đá hậu vệ phải của U22 Việt Nam là Tấn Tài chơi thực sự đuối để ông Park buộc phải kéo Trọng Hoàng trở lại vị trí sở trường chơi suốt từ AFF Cup 2018 đến nay mới ổn.
Hoặc cái cách mà Văn Hậu cùng Thanh Thịnh tỏ ra khá hiểu nhau để bịt phần lớn các pha tấn công từ biên phải của U22 Indonesia cũng đủ khiến người hâm mộ yên tâm, ít nhất với phương án phòng ngự từ 2 biên.
Hạn chế tối đa các pha tấn công biên của U22 Indonesia, và từ đó triển khai các tình huống phản công một cách sắc sảo U22 Việt Nam hoàn toàn có thể nghĩ một chiến thắng nhanh và gọn, thay vì phải đợi đến phút cuối cùng trận đấu ở vòng bảng...
Nói một cách khác, một trong 2 đội bóng ai thể hiện tốt hơn miếng đánh sở trường của mình, cơ hội chiến thắng là rất cao. Còn bằng không, có lẽ mọi thứ lại phải chờ đến sự may mắn mất!
Mai Anh
" alt="U22 Việt Nam đấu U22 Indonesia: Cuộc chiến đường biên" />
- Nhận định, soi kèo Sydney vs Adelaide United, 13h00 ngày 1/2: 3 điểm xa nhà
- Casemiro chỉ ra phẩm chất gây choáng của Erik ten Hag với MU
- Thủ khoa thi vào lớp 10 ở Nghệ An là nữ sinh trường huyện
- Video bàn thắng Hải Phòng 1
- Nhận định, soi kèo Neftchi Baku vs Samaxi, 21h30 ngày 31/1: Đối thủ khó nhằn
- Ronaldo khoe body bên bạn gái, chờ gặp Erik ten Hag chốt MU
- Xôn xao chuyện dân Hà Nội nuôi gà ở…vỉa hè