Thúc đẩy công nghệ Fintech và CNTT trong thời đại chuyển đổi số
Hội thảo - Triển lãm Fintech Demo & Korea ICT Day 2018 được kỳ vọng sẽ giúp các đơn vị tham dự hiểu rõ hơn về xu hướng tài chính lớn tại Hàn Quốc cũng như mang đến những giải pháp công nghệ Fintech tiên tiến nhất (Ảnh minh họa. Nguồn: Internet) Trên nền tảng Internet và kỹ thuật số,úcđẩycôngnghệFintechvàCNTTtrongthờiđạichuyểnđổisốlịch thi đấu v-league hôm nay nhiều ứng dụng sản phẩm hay mô hình kinh doanh trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng đã được các doanh nghiệp FinTech phát triển. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các công nghệ mới như dữ liệu lớn (Big Data), trí tuệ nhân tạo (AI), công nghệ Blockchain, điện thoại thông minh…, FinTech đã phát triển thành làn sóng ở nhiều nước trên thế giới cũng như các nước phát triển trong khu vực châu Á. Những dịch vụ tài chính dựa trên nền tảng công nghệ mang lại nhiều tiện ích, mở ra tiềm năng lớn trong việc nâng cao khả năng tiếp cận tài chính cho người sử dụng. Tiếp nối sự thành công trong 5 năm qua, hội thảo – triển lãm Fintech Demo & Korea ICT Day 2018 một lần nữa sẽ là cuộc hội ngộ của những chuyên gia, đại biểu, những doanh nghiệp đầu ngành đến từ Hàn Quốc và Việt Nam.
相关推荐
-
Nhận định, soi kèo Lyon vs Steaua Bucuresti, 03h00 ngày 14/3: Tiếp mạch thăng hoa
-
I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
2
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
3
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25.75
4
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23.5
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26.75
6
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
7
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
8
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
9
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.75
10
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
20.25
11
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
12
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
13
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
14
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
15
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
26.75
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
30
37
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
38
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
39
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
40
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
41
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
42
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
43
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
44
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
45
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
46
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
47
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
48
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
49
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
50
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
51
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
52
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
53
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
54
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
55
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
56
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
57
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
58
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
59
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
60
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
61
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
62
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
63
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
20
64
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
65
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
66
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
67
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
26
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
27
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
26
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
26
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
25
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
26
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
26
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
26
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
25
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
24
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
23
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
23.5
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
26
31
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24
32
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
24
33
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
24
34
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
24
35
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
36
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
24
37
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
38
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
23
39
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
23
40
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24.25
41
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
42
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
43
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
25
44
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
45
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
27
46
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
23
47
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
48
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
24
49
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
24
50
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
24
51
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
25
52
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
27.5
53
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
22
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22.3
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
26
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24.5
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
25
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
26
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
24
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
23
63
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
64
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25.5
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
24
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25.5
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22.5
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23.5
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
22.5
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23.5
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.5
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22.5
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21.5
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21.5
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21.5
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23.5
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21.5
63
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
64
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
65
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
23.5
2
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.75
3
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
4
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
6
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
7
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
8
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
21
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
25
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
26
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
25
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
25
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
24
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
25
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
25
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
26
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
24
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
25
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
24
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
22
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
25
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
25
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
22
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
22
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
26
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
23
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
26
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
21
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
22
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
24
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
25
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
22
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
22
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
23
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
28.75
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
28
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
29
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
28.75
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
26.84
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
28.5
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.5
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
26.75
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
28.5
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
28
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
27.5
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
28
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
29
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
27.75
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
24
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
25.5
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
27.5
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
26
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
25
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
28
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
25.25
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
25.75
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
26
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
25
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
26.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
27.75
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
26.75
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
27.25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
29
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24.5
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
23.25
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
26
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
27
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
25.5
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
28
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
25
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
25.75
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
27.5
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
24
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
26.5
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
27
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
28.5
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
28.75
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
26.25
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
26
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
27.5
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
26.5
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
26.5
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
27.75
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
28.75
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
24.5
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
25.5
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
26
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
28.5
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
27.25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
27.25
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
28.5
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
23
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
26
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
24
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
24
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
25
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
27
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7210403D
Thiết kế đồ họa (Đại trà)
23
2
7210404C
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
21
3
7210404D
Thiết kế thời trang (Đại trà)
21
4
7580101D
Kiến trúc (Đại trà)
22
5
7580103D
Kiến trúc nội thất (Đại trà)
21
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
23
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
24
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
23
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
22
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
23
7
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
22
8
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
23
9
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
10
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
23
11
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23
12
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
13
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
14
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
22
15
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
16
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22
17
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
21
18
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
23
19
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
20
20
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
23
21
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
20
22
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
22
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
22
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
23
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
22
26
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23
27
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
23
28
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
20
29
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
20
30
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
21
31
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
21
32
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
23
33
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
20
34
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
35
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
23
36
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
22
37
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
38
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
24
39
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
20
40
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
21
41
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
21
42
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
21
43
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
21
44
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
22
45
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
24
46
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
47
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
20
48
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
22
49
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
50
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
22
51
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
23
52
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
53
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
54
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
23
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
16
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
17
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
31
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
32
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
33
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
34
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
35
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
36
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
37
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
38
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
39
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
40
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
41
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
42
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
43
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
44
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
45
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
46
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
47
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
48
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
49
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
50
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
51
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
52
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
53
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
54
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
55
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
56
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
57
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
58
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ
-
Rudiger đến Real Madrid để nhận lương cao Với thời hạn và thù lao cao chót vót ấy, nhiều khả năng Rudiger sẽ thi đấu trọn vẹn giao kèo với Los Blancos trước khi giải nghệ.
HLV Thomas Tuchel thừa nhận nỗi thất vọng mất đi trung vệ hàng đầu. Dẫu vậy, ông cũng khẳng định, cuộc sống ở Chelsea vẫn sẽ tiếp diễn mà không có Rudiger kể từ mùa tới.
Thực tế, lãnh đạo The Blues cương quyết không phá vỡ cấu trúc lương vì một cầu thủ sắp bước sang tuổi 30.
Cho đến hiện tại, Antonio Rudiger vẫn luôn thể hiện sự chuyên nghiệp trong thi đấu và tập luyện, ra sân hầu hết các trận cùng Chelsea.
Đội bóng thành London còn 3 trận nữa để kết thúc mùa giải nên Rudiger sẽ có cơ hội nói lời tạm biệt CĐV trên sân Stamford Bridge ở vòng đấu cuối cùng, gặp Watford.
* Đăng Khôi
Lịch thi đấu của U23 Việt Nam tại SEA Games 31
Lịch thi đấu của U23 Việt Nam tại SEA Games 31: Cập nhật lịch thi đấu bảng A có sự góp mặt của U23 Việt Nam môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á đầy đủ và chính xác." alt="Real Madrid 'chốt' xong Rudiger, phí phá hợp đồng cao khó tin">Real Madrid 'chốt' xong Rudiger, phí phá hợp đồng cao khó tin
-
Sáng nay công ty TNHH Năng lượng môi trường TIANYU (Thiên Duy) Phú Thọ đã trao tặng trang thiết bị y tế phòng chống dịch Covid - 19 cho tỉnh Phú Thọ. Trao tặng trang thiết bị y tế phòng chống Covid - 19 Trước tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến ngày càng phức tạp, nhằm góp phần hỗ trợ công tác phòng chống dịch bệnh của cả nước, công ty đã dành một phần nguồn kinh phí trong công tác an sinh xã hội để ủng hộ, hỗ trợ công tác phòng chống dịch bệnh, giảm thiểu lây lan và ngăn chặn thành công dịch bệnh, góp phần bảo vệ tốt nhất sức khoẻ nhân dân và cộng đồng. Tại buổi lễ, lãnh đạo công ty đã trao tặng các thiết bị y tế, bao gồm: 10 máy trợ thở, 2 nghìn bộ quần áo bảo hộ, 500 chai sát khuẩn khô có tổng trị giá là 600 triệu đồng.
Đại diện lãnh đạo Sở y tế Phú Thọ đã cảm ơn công ty đã trao tặng những trang thiết bị thiết yếu đang rất cần thiết trong công tác phòng chống dịch bệnh Covid -19 như hiện nay. Đồng thời mong muốn công ty tiếp tục cùng đồng hành với địa phương nhằm đẩy lùi dịch bênh Covid- 19 trong thời gian sớm nhất.
" alt="Trao tặng trang thiết bị y tế phòng chống Covid">Trao tặng trang thiết bị y tế phòng chống Covid
-
Soi kèo góc Lazio vs Viktoria Plzen, 0h45 ngày 14/3
-
Thông tin Công Phượng sắp trở về Việt Nam khoác áo CLB TPHCM ở mùa giải 2020 đang nhận được sự quan tâm của dư luận. Bản hợp đồng này càng sắp trở thành hiện thực khi mới đây bầu Đức đã chính thức "bật đèn xanh". Bầu Đức cho biết, CLB TPHCM đã có thông qua ông để hỏi về việc đàm phán với đội Sint Truidense để mượn lại Công Phượng trong nửa năm 2020. Bầu Đức đã chấp nhận với đề nghị này của lãnh đạo đội TPHCM.
cong-phuong.jpg "Tôi đã đồng ý, cho phép họ làm việc. Kết quả đàm phán như nào giữa CLB TP.HCM với Sint Truidense thì tôi không biết", bầu Đức nói.
Được biết, hiện tại lãnh đạo CLB TPHCM đã xúc tiến những cuộc làm việc với đại diện Sint Truidense. Muốn có Công Phượng từ đầu mùa giải 2020, đội đương kim Á quân V-League phải bỏ số tiền rất lớn để trả 6 tháng lương cho tiền đạo sinh năm 1995 tại Bỉ.
Dù vậy, với quyết tâm lớn tăng cường sức mạnh cho hàng công để đua vô địch V-League và "tấn công" sân chơi châu lục mùa tới, TPHCM được cho là đã sẵn sàng cho thương vụ mua lại Công Phượng. Bản hợp đồng có thể được ký trong 1-2 tuần tới.
Nếu đàm phán thành công với Sint Truidense, TPHCM sẽ có tiền đạo Công Phượng trong khoảng 6 tháng, sau đó phải làm việc với HAGL để sở hữu Công Phượng trong thời gian dài hơn.
Video vòng loại World Cup Việt Nam 1-0 UAE:
Đại Nam
" alt="Công Phượng được bầu Đức bật đèn xanh để trở về TPHCM">Công Phượng được bầu Đức bật đèn xanh để trở về TPHCM
- 最近发表
-
- Nhận định, soi kèo Gangwon FC vs FC Seoul, 14h30 ngày 15/3: Tin vào Gangwon FC
- Ông bà muốn giành quyền nuôi cháu phải làm sao?
- Trao hơn 113 triệu đồng đến em Nguyễn Hồng Đinh ung thư trung thất
- Lịch thi đấu U23 châu Á 2020 hôm nay 10
- Nhận định, soi kèo Valladolid vs Celta Vigo, 20h00 ngày 15/3: Cửa dưới đáng tin
- Kết hôn tại Thái Lan, làm sao để được pháp luật Việt Nam công nhận?
- Hơn 400 thí sinh bỏ môn Ngữ Văn vào lớp 10 ở Hà Nội năm 2020
- Casemiro chỉ ra phẩm chất gây choáng của Erik ten Hag với MU
- Nhận định, soi kèo Union Berlin vs Bayern Munich, 21h30 ngày 15/3: Thủ đô sụp đổ
- Cách duy trì hiệu quả các mối quan hệ trong công việc
- 随机阅读
-
- Nhận định, soi kèo MU vs Sociedad, 03h00 ngày 14/3: Quỷ đỏ đi tiếp
- Tuyển nữ Việt Nam xin ở lại Philippines cổ vũ U22 Việt Nam
- Thi THPT quốc gia: Thí sinh sẽ được phân theo 4 nhóm
- Kết quả bóng đá hôm nay ngày 8/5
- Nhận định, soi kèo Villarreal vs Real Madrid, 0h30 ngày 16/3: Hướng tới ngôi đầu
- Chất lượng dịch vụ xe bus 09 ở Thủ đô
- Kết quả U23 châu Á 2020 hôm nay 9
- Khai mạc giải U13 quốc tế Việt Nam – Nhật Bản
- Nhận định, soi kèo Las Palmas vs Alaves, 3h00 ngày 15/3: Thừa thắng xông lên
- Chi tiết đề thi, đáp án môn Tiếng Anh thi THPT quốc gia 5 năm qua
- Thủ khoa thi vào lớp 10 ở Nghệ An là nữ sinh trường huyện
- U23 Việt Nam: Thắng Triều Tiên và chờ 'phép màu' phút 89
- Siêu máy tính dự đoán Villarreal vs Real Madrid, 0h30 ngày 16/3
- Pháo nào được đốt dịp Tết?
- Bạn đọc ủng hộ em bé mù lòa do ung thư 180 triệu đồng
- Những điểm thí sinh phải lưu ý khi thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2020
- Nhận định, soi kèo Tokyo Verdy vs Nagoya Grampus, 12h00 ngày 15/3: Tiếp tục bét bảng
- HLV Park Hang Seo phát biểu bất ngờ về tương lai với báo Hàn Quốc
- Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển học bạ
- Dứt tình vì bạn gái có con riêng?
- 搜索
-
- 友情链接
-