Điểm trúng tuyển NV1, chỉ tiêu NV2 vào ĐH Sài Gòn
Ngoại Hạng Anh
2025-03-18 06:21:29
0
- Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn chính thức dành cho học sinh phổ thông,ĐiểmtrúngtuyểnNVchỉtiêuNVvàoĐHSàiGònay ngày bao nhiêu âm KV3 (các ngành Thanh nhạc, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật - điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2).
Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Mức điểm và chỉ tiêu cụ thể như sau:
Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 |
Việt Nam học (VH-DL) | D220113 | A1 | 17,0 |
C | 18,0 | ||
D1 | 17,0 | ||
Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D220201 | D1 | 20 |
Khoa học thư viện | D320202 | A | 14 |
A1 | 14,0 | ||
B | 14,5 | ||
C | 14,5 | ||
D1 | 14,5 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | ||
D1 | 18,5 | ||
Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 17,5 |
A1 | 17,5 | ||
D1 | 17,5 | ||
Kế toán | D340301 | A | 18,5 |
A1 | |||
D1 | |||
Luật | D380101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | ||
C | 22,0 | ||
D1 | 20,0 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | A | 17,5 |
A1 | 17,5 | ||
B | 19,0 | ||
Toán ứng dụng | D460112 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | ||
D1 | 18,5 | ||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 16,0 16,0 |
A1 | |||
D1 | |||
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A | 16,0 |
A1 | |||
D1 | |||
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 16,5 |
A1 | |||
D1 | |||
Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 16,5 |
A1 | |||
D1 | |||
Quản lí giáo dục | D140114 | A | 15,5 |
A1 | 17,0 | ||
B | 17,5 | ||
C | 17,5 | ||
D1 | 17,5 | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 18,5 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A1, A | 19,5 |
D1 | 20,0 | ||
Giáo dục chính trị | D140205 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | ||
C | 15,0 | ||
D1 | 14,0 | ||
Sư phạm Toán học | D140209 | A | 22,0 |
A1 | 22,0 | ||
Sư phạm Vật lí | D140211 | A | 19,0 |
A1 | 19,0 | ||
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 21,0 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 18,0 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 18,0 |
D1 | 18,0 | ||
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 |
Sư phạm Địa lí | D140219 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | ||
C | 16,0 | ||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 35,0 |
Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | 28,0 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 20,0 |